- Từ điển Anh - Việt
Soft automation
Mục lục |
Toán & tin
sự tự động hóa mềm
Kỹ thuật chung
kĩ thuật tự động hóa mềm
Giải thích EN: Automation achieved primarily through computer software with little reliance on hardware.Giải thích VN: Hoạt động chủ yếu dựa trên phần mềm máy tính mà ít cần đến sự trợ giúp của phần phần cứng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Soft bitumen
bitum mềm, -
Soft body
độ mềm, -
Soft brick
gạch nung non, -
Soft bromide paper
giấy bromua mềm, -
Soft burnt brick
gạch nung non, -
Soft cast iron
gang mềm, gang mền, -
Soft cast steel
thép đúc mềm, -
Soft cataract
đục thể thủy tinh mềm, -
Soft cell boundaries
biên giới ô mềm, -
Soft centre
vỏ bọc giò, vỏ lạp xưởng, vỏ xúc xích, -
Soft cervelat
giò hun khói mềm, -
Soft chancre
hạ cam, -
Soft cheese
fomat mềm, -
Soft clay
sét mềm, đất sét dẻo, đất sét mềm, -
Soft close
sự khóa sổ uyển chuyển, -
Soft coal
than béo, than mềm, -
Soft commodities
hàng mềm, -
Soft contrast developer
thuốc hiện ảnh tác dụng mềm, thuốc hiện ảnh tương phản mềm, -
Soft copy
bản sao chép mềm, bản sao tạm thời, bản sao mềm, bản mềm, -
Soft copy terminal
đầu cuối bản sao mềm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.