- Từ điển Anh - Việt
Spatter dash
Nghe phát âmXây dựng
lớp trát sần
Giải thích EN: A rich mixture of portland cement and coarse sand, thrown onto a background with a trowel, scoop, or other appliance so as to form a thin, coarse-textured, continuous coating.Giải thích VN: Một hỗn hợp xi măng poóc-lan và cát thô đặc, được đổ vào một móng bằng một cái bay, cái xẻng, hay các dụng cụ khác để tạo một lớp phủ mỏng, mịn thô và liên tục.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spatter loss es
tổn thất do bắn toé, -
Spatterdashes
Danh từ số nhiều: ghệt mắt cá (phủ mặt trên của giày và mắt cá chân) (như) spat, -
Spattle
cái bay, dao trộn, -
Spatula
/ ´spætjulə /, Danh từ: bàn xẻng, dao bay (dùng để trộn và trang trí, nhất là trong nấu nướng... -
Spatula plaster
cây đánh thạch cao, -
Spatular
(sinh vật học) có hình thìa (lá, bộ lông đuôi của chim...) -
Spatulate
/ ´spætju¸leit /, như spatular, -
Spatulation
trộn đều bằng bay, -
Spatule
Danh từ: (động vật học) bộ phận hình thìa (bộ lông đuôi chim...), cái bay, dao trộn, thanh khuấy -
Spatuliform
như spatular, -
Spavin
/ ´spævin /, Danh từ: bệnh đau khớp (của ngựa), -
Spavined
/ ´spævind /, tính từ, mắc bệnh đau khớp (ngựa), -
Spawn
/ spɔ:n /, Danh từ: trứng (cá, ếch, sò, tôm...), (sinh vật học) hệ sợi (nấm), (nghĩa xấu) con... -
Spawner
Danh từ: cá đẻ trứng, -
Spawner female
cá có trứng, -
Spawning
Danh từ: sự đẻ trứng (tôm, cá..); thời gian đẻ trứng, Nghĩa chuyên ngành:... -
Spawning-season
Danh từ: mùa đẻ trứng (cá, ếch...) -
Spawning habit
tập quán đẻ trứng (cá), -
Spawning migration
sự di cư đẻ trứng (cá), -
Spay
/ spei /, Nội động từ: cắt buồng trứng, hoạn (động vật cái) để tránh có thai, Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.