- Từ điển Anh - Việt
Spawn
Nghe phát âmMục lục |
/spɔ:n/
Thông dụng
Danh từ
Trứng (cá, ếch, sò, tôm...)
(sinh vật học) hệ sợi (nấm)
(nghĩa xấu) con cái, dòng giống
Ngoại động từ
Đẻ (trứng) (cá, ếch, sò, tôm...)
Sinh ra, xuất hiện, đẻ ra (cái gì) với khối lượng lớn
- new housing estates spawning everywhere
- những khu chung cư mới mọc lên khắp nơi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- bring forth , create , father , generate , give rise to , hatch , issue , make , mother , originate , parent , procreate , reproduce , sire , breed , increase , multiply , proliferate , propagate , beget , engender , eggs , fungi , germ , mushroom , offspring , produce , roe , seed , source
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spawner
Danh từ: cá đẻ trứng, -
Spawner female
cá có trứng, -
Spawning
Danh từ: sự đẻ trứng (tôm, cá..); thời gian đẻ trứng, Nghĩa chuyên ngành:... -
Spawning-season
Danh từ: mùa đẻ trứng (cá, ếch...) -
Spawning habit
tập quán đẻ trứng (cá), -
Spawning migration
sự di cư đẻ trứng (cá), -
Spay
/ spei /, Nội động từ: cắt buồng trứng, hoạn (động vật cái) để tránh có thai, Từ... -
Spay-type cooling tower
tháp làm nguội kiểu phun, -
Spay air cooler
bộ làm mát không khí (kiểu) phun bụi nước, -
Spay glazing
sự tráng men (bằng cách) phun, -
Spay gun
vòi sơn xì, súng phun, -
Spay head
hệ thống vòi hoa sen, -
Spay irrigation
sự phun mưa, -
Spay pond
bể phun, -
Spay pump
bơm thủy lực, -
Spayed hen
gà thiến, -
Spayed scarf with wedges
liên kết mộng chêm xiên, mộng ghép chêm xiên, -
Spayed scrubber
máy lọc khí kiểu phun, -
Spaying
sự phun bụi sương, sự tỏa, sự toé, sự tưới, lớp trát phun, lớp trát vảy, sự phun vữa, -
Spaying nozzle
đầu phun, vòi phun,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.