- Từ điển Anh - Việt
Standard performance
Kỹ thuật chung
hoạt động tiêu chuẩn
Giải thích EN: The level of worker performance, based on measurable output, established as a standard for work scheduling and evaluation.Giải thích VN: Mức hoạt động của công nhân dựa trên sản lượng tính toán, lập ra tiêu chuẩn của việc đánh giá và lên kế hoạch hoạt động.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Standard phantom
Nghĩa chuyên nghành: tiêu chuẩn, -
Standard pilot-tone system
hệ thống tiêu chuẩn đạo tần, -
Standard pitch
bước chuẩn, độ cao âm thanh chuẩn, bước tiêu chuẩn, bước tiêu chuẩn, -
Standard plan
bản vẽ thiết kế mẫu, thiết kế mẫu, -
Standard play tape
băng phát lại chuẩn, -
Standard point
bộ ghi tiêu chuẩn, -
Standard policy
đơn bảo hiểm tiêu chuẩn, standard policy conditions, điều kiện đơn bảo hiểm tiêu chuẩn -
Standard policy conditions
điều kiện đơn bảo hiểm tiêu chuẩn, -
Standard port
cảng chính (dự tính thuỷ triều), -
Standard practice
quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn, quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn, -
Standard prefabricated blind flange
mặt bích đặc chế tạo (theo) tiêu chuẩn, -
Standard prefabricated span
kết cấu nhip chế tạo (theo) tiêu chuẩn, -
Standard pressure
giao thức chuẩn, áp suất tiêu chuẩn, áp suất (tiêu) chuẩn, -
Standard price
giá tiêu chuẩn, standard price method, phương pháp giá tiêu chuẩn -
Standard price method
phương pháp giá tiêu chuẩn, -
Standard product cost
phí tổn sản phẩm tiêu chuẩn, phí tổn sản xuất tiêu chuẩn, -
Standard production
sản xuất theo tiêu chuẩn, sự sản suất hàng loạt, sự sản xuất hàng loạt (theo tiêu chuẩn), -
Standard project flood
lũ tiêu chuẩn dự án, -
Standard propagation
sự lan truyền chuẩn, lan truyền chuẩn (của sóng vô tuyến), -
Standard protocol
biên bản chuẩn, giao thức chuẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.