- Từ điển Anh - Việt
Status quo
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
( the status quo) nguyên trạng; hiện trạng
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
hiện trạng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
nguyên trạng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- circumstances , existing condition , existing conditions , how things stand , no change , parameters , present state of affairs , situation , size of it , standing , state , state of affairs , status , status in quo , usual
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Status register
đăng ký trạng thái, -
Status report
bản báo cáo trạng thái, báo cáo tình hình, bản thông báo về tình trạng (hàng hoá), -
Status reports
báo cáo hiện trạng, status reports for tasks, báo cáo hiện trạng các tác vụ -
Status reports for tasks
báo cáo hiện trạng các tác vụ, -
Status return
phục hồi trạng thái, -
Status spongiosus
tình trạng xốp vỏ não, -
Status sponglosus
tình trạng xốp võ não, -
Status symbol
Danh từ: tài sản, vật sở hữu thể hiện địa vị, uy tín (của người có) trong xã hội, biểu... -
Status word
từ trạng thái, device status word, từ trạng thái thiết bị, extended channel status word, từ trạng thái kênh mở rộng, external-interrupt... -
Status work
từ trạng thái, -
Statusepilepticus
tình trạng động kinh liên tục, -
Statustory regulation
quy định theo luật, -
Statusvolence
tình trạng tự thôi miên, -
Statutable
/ ´stætjutəbl /, như statutory, -
Statutably
Phó từ: Đúng quy chế, hợp lệ, -
Statute
/ 'stætju:t /, Danh từ: Đạo luật, quy chế, chế độ, (kinh thánh) luật thánh, Kỹ... -
Statute-barred debt
nợ có thời hạn pháp định, -
Statute-book
Danh từ: sách luật, sách luật, -
Statute book
pháp lệnh toàn thư, Từ đồng nghĩa: noun, codification , codified law , lawbook , legal code , statute law...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.