Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Parameter

Nghe phát âm

Mục lục

/pə´ræmitə/

Thông dụng

Danh từ

(toán học) thông số,
(toán học) tham số, tham biến
Giới hạn

Chuyên ngành

Xây dựng

thông số

Cơ - Điện tử

Thông số, tham số

Cơ khí & công trình

tham biến

Toán & tin

thông số, tham số
parameter of distribution
tham số phân phối
parameter of location
(thống kê ) tham số vị trí
age parameter
tham số tuổi, tham số tăng
characteristic parameter
tham số đặc trưng
conformal parameter
tham số bảo giác
differential parameter
tham số vi phân
dimensionless parameter
tham số không thứ nguyên
direction parameter
tham số chỉ phương
geodesic parameter
tham số trắc địa
incidental parameter
(thống kê ) các tham số không cốt yếu
isometric parameter
tham số đẳng cự
local parameter
(giải tích ) tham số địa phương
lumped parameter
(điều khiển học ) tham số tập trung
mean parameter
tham số trung bình
mixed differential parameter
tham số vi phân hỗn tạp
nuisance parameter
(thống kê ) tham số trở ngại
program(me) parameter
tham số chương trình
statistic (al) parameter
tham số thống kê
stray parameter
tham số parazit
superfluous parameter
tham số thừa
time-varying parameter
(điều khiển học ) tham số thay đổi theo thời gian
uniformizing parameter
tham số đơn trị hoá

Kỹ thuật chung

biến số
đặc trưng
characteristic parameter
tham số đặc trưng
terrain irregularity parameter
đặc trưng bất thường (trên) mặt đất
giá trị
tham số

Giải thích VN: Một giá trị hoặc một phương án tự chọn mà bạn sẽ bổ sung vào hoặc thay đổi khi đưa ra một lệnh, để lệnh đó có thể thực hiện được nhiệm vụ của nó theo như bạn muốn. Nếu bạn không tự đưa ra tham số của mình, thì chương trình sẽ sử dụng giá trị hoặc phương án mặc định.

acoustooptic parameter Q
tham số âm-quang Q
activation parameter
tham số kích hoạt
address parameter
tham số địa chỉ
age parameter
tham số tăng
age parameter
tham số tuổi
array parameter
tham số mảng
call by name parameter
tham số gọi theo tên
Carrier Identification Parameter (CIP)
tham số nhận dạng nhà khai thác
Cayley-Klein parameter
tham số Cayley-Klein
CCPT (controllercreation parameter table)
bảng tham số tạo bộ điều khiển
characteristic parameter
tham số đặc trưng
co-ordination parameter
tham số phối vị
colorimetric parameter
tham số sắc kế
command line parameter
tham số dòng lệnh
communication parameter
tham số truyền thông
communication parameter list
danh sách tham số truyền thông
concrete syntax parameter
tham số cú pháp chặt chẽ
conditional (parameter)
tham số kèm điều kiện
Conditional Mandatory Parameter (CM)
tham số bắt buộc có điều kiện
conformal parameter
tham số bảo giác
controller creation parameter table (CCPT)
bảng tham số tạo bộ điều khiển
crystal lattice parameter
tham số mạng tinh thể
curve parameter
tham số cong
delimiter set parameter
tham số tập phân tách
descriptive parameter
tham số mô tả
differential parameter
tham số vi phân
direction parameter
tham số chỉ phương
distributed parameter
tham số phân bố
dummy parameter
tham số giả
element type parameter
tham số kiểu phần tử
envelope of an one-parameter family of curves
bao hình của họ một tham số của đường cong
envelope of an one-parameter family of environment record
hình bao của họ một tham số của các đường thẳng
envelope of an one-parameter family of straight lines
bao hình của họ một tham số của đường thẳng
envelope of an one-parameter family of straight lines
hình bao của họ một tham số của các đường thẳng
envelope of an one-parameter family of surfaces
bao hình của họ một tham số của mặt
envelope of an one-parameter family of surfaces
hình bao của họ một tham số của các mặt
extended parameter list
danh sách tham số mở rộng
Facility Parameter Field (FPF)
trường tham số tiện ích
format parameter
tham số hình thức
function character identification parameter
tham số nhận dạng kí tự hàm
Generic Address Parameter (GAP)
tham số địa chỉ chung
geodesic parameter
tham số trắc địa
geotectonic parameter
tham số địa kỹ thuật
hybrid parameter
tham số lai
impact parameter
tham số va đập
In-band Parameter Exchange (IPE)
trao đổi tham số trong băng
isometric parameter
tham số đẳng cự
kernel parameter
tham số nhân
key word parameter
tham số từ khóa
keyword parameter
tham số từ khóa
kind type parameter
kiểu tham số
list parameter
tham số trong danh sách
local parameter
tham số cục bộ
local parameter
tham số địa phương
longitudinal stiffener parameter
tham số độ cứng dọc
Lundquist parameter
tham số Lundquist
macro-parameter
tham số macrô
mean parameter
tham số trung bình
menu parameter
tham số menu
menu parameter
tham số trình đơn
mixed differential parameter
tham số vi phân hỗn hợp
Modulation Parameter (MP)
tham số điều chế
n-parameter family of curves
họ n-tham số của đường cong
Network Parameter Control (NPC)
điều khiển tham số mạng
non-parameter
không tham số
nuisance parameter
tham số trở ngại
numeric parameter
tham số kiểu số
one-parameter
một tham số
one-parameter family
họ một tham số
one-parameter group
nhóm một tham số
open-circuit parameter
tham số mạch hở
Over-the-Air Parameter Administration (OTAPA)
quản lý tham số vô tuyến
parameter association
sự kết hợp tham số
parameter byte
byte tham số
parameter card
bìa tham số
parameter card
phiếu tham số
parameter circuit compatibility
tham số kế toán các mạch
parameter declaration
sự khai báo tham số
parameter entity
thực thể tham số
parameter entity reference
tham chiếu thực thể tham số
parameter field
trường tham số
Parameter Group Identifier (PFI)
phần tử nhận dạng nhóm tham số
parameter group identifier (PGI)
từ định danh nhóm tham số
Parameter Identifier (PI)
phần tử nhận dạng tham số
parameter identifier (PI)
từ định danh tham số
parameter line
dòng tham số
parameter list
danh sách tham số
parameter marker
dấu hiệu tham số
parameter mode
chế độ tham số
parameter of distribution
tham số của phân phối
parameter of location
tham số vị trí
parameter passing
chuyển tham số
parameter passing
sự chuyển tham số
parameter passing
sự truyền tham số
parameter point
giá trị (cố định) của tham số
parameter RAM
RAM tham số
parameter range
dải tham số
parameter range limits
giới hạn khoảng tham số
parameter register
thanh ghi tham số
parameter separator
dấu phân cách tham số
parameter space
vùng tham số
parameter substitution
sự thay thế tham số
parameter tags
danh hiệu tham số
parameter tags
nhãn tham số
parameter test
thử tham số
parameter testing
thử tham số
Parameter Value (PV)
giá trị tham số
parameter word
từ tham số
parameter-driven (a-no)
điều khiển bằng tham số
population Parameter
tham số chung
positional parameter
tham số định vị
positional parameter
tham số vị trí
preset parameter
tham số định trước
preset parameter
tham số được lặp trước
profile parameter
tham số biên dạng
program parameter
tham số chương trình
proposed parameter
tham số đề xuất
Quantization Parameter (H262) (QP)
Tham số lượng tử hóa (H.262)
QUANT parameter (QUANT)
tham số lượng tử hóa
reference parameter
tham số tham chiếu
reference parameter
tham số tham khảo
regression parameter
tham số hồi quy
request parameter header (RPH)
phần đầu tham số yêu cầu
request parameter header (RPH)
tiêu đề tham số yêu cầu
request parameter list (RPL)
danh sách tham số yêu cầu
required parameter
tham số theo yêu cầu
required parameter
tham số yêu cầu
RPH (requestparameter header)
phần đầu tham số yêu cầu
RPH (requestparameter header)
tiêu đề tham số yêu cầu
RPL (requestparameter list)
danh sách tham số yêu cầu
selected parameter
tham số được chọn
selective parameter
tham số được chọn
session parameter
tham số của phiên
Short Coding Error Parameter (SCEP)
tham số lỗi mã hóa ngắn
SPR (systemparameter record)
bản ghi tham số hệ thống
SPT (systemparameter table)
bảng tham số hệ thống
state parameter
tham số trạng thái
statistical parameter
tham số thống kê
stray parameter
tham số parasit chương trình
stray parameter
tham số parazit
strength parameter
tham số độ bền
superfluous parameter
tham số thừa
superfluous parameter
tham số thừa chương trình
switch parameter
các tham số của ghi
system parameter number
số hiệu tham số hệ thống
system parameter record
bản ghi tham số hệ thống
system parameter record (SPR)
bản ghi tham số hệ thống
system parameter table
bảng tham số hệ thống
system parameter table (SPT)
bảng tham số hệ thống
Test Suite Parameter (TSP)
tham số của bộ thiết bị đo thử
time-varying parameter
tham số thay đổi theo thời gian (chương trình)
traffic parameter
tham số giao thông
traffic parameter
tham số lưu lượng
type parameter
tham số kiểu
type parameter value
giá trị tham số kiểu
type parameter values
các giá trị tham số kiểu
uniformizing parameter
tham số đơn trị hóa
user parameter control (UPC)
điều khiển tham số người dùng-UPC
variable parameter
tham số thay đổi

Kinh tế

tham số
critical parameter
tham số tới hạn
demographic parameter
tham số dân số
planning parameter
tham số kế hoạch
thông số

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
constant , criterion , framework , guideline , limitation , restriction , specification

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top