- Từ điển Anh - Việt
Stop log
Xây dựng
gỗ xúc chặn
thanh trám kẽ
Giải thích EN: A balk, plank, precast concrete beam, or steel joist that fits between vertical grooves in walls or piers to close up a spillway or other water channel.Giải thích VN: Một rầm thép đúc sẵn dạng ván chêm vào giữa các đường xoi dọc trong tường hay cột trụ để đóng một đập tràn hay các kênh dẫn nước khác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stop log gain
khe cửa nhai, khe cửa phai, rãnh nhai, -
Stop log groove
rãnh phải (của đập), -
Stop loop
chu trình dừng, vòng dừng, -
Stop loss
chặn đứng tổn thất, -
Stop lug
mỏ dừng (trong công tơ), mỏ hít, -
Stop machines
dừng máy, -
Stop motion
cơ cấu dừng, cơ cấu gián đoạn, cấu dừng, cấu nhả, -
Stop motion on creel
chuyển động dừng trên giá cọc sợi, -
Stop needle
kim ngừng, -
Stop note
dấu hiệu chặn, nhãn hiệu giữ lại, -
Stop notice
thông báo đình chỉ, -
Stop number
số khẩu độ, khẩu số, -
Stop nut
ốc hãm, -
Stop order
thông báo ngưng trả tiền, -
Stop over
tạm dừng dọc đường, tạm dừng lại, -
Stop overhaul
đại tu, -
Stop payment
đình chỉ chi trả, ngưng thanh toán (phiếu khoán...) -
Stop payment (to...)
ngưng thanh toán (phiếu khoán), -
Stop payment of a cheque
chặn giữ chi phiếu (không cho lãnh), ngăn cản trả tiền chi phiếu, -
Stop payment of a cheque (to...)
chặn giữ chi phiếu (không cho lãnh), ngăn cản trả tiền chi phiếu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.