- Từ điển Anh - Việt
Take in
Mục lục |
Kinh tế
tính tiền bù hoãn bán
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- beguile , betray , bilk , bluff , cheat , con , defraud , delude , do * , double-cross * , dupe , flimflam * , four-flush , gull , hoodwink , lie , mislead , pull wool over eyes , swindle , trick , absorb , assimilate , comprehend , digest , get , grasp , perceive , receive , savvy , see , soak up , take
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Take in charge
nhận chở, tiếp quản, -
Take in charge (to...)
nhận chở, tiếp quản, -
Take in extra work
nhận việc làm thêm, -
Take in extra work (to..)
nhận việc làm thêm, -
Take in stock
triển hoãn, di kỳ chứng khoán, -
Take in the lump
lấy chung, -
Take it easy
cứ từ từ, hãy bình tĩnh, thoải mái đi, -
Take levels
đọc số do thuỷ chuẩn, -
Take loan on securities (to..)
vay nợ thế chấp chứng khoán, -
Take measure
đo, -
Take notes
ghi chép, ghi chú, -
Take notes (to...)
ghi chép, ghi chú, -
Take of boost
sự tăng áp khi cất cánh, -
Take off
bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy di, cuốn di, dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai), nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích, nuốt... -
Take off clearance
sự cho phép cất cánh, -
Take off distributor
cống chia nước (từ kênh chính), -
Take off the embargo
bãi bỏ lệnh cấm vận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.