- Từ điển Anh - Việt
Take up
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
thu hút
hấp thụ
Kinh tế
đảm nhiệm
gánh vác
nhận mua (cổ phiếu)
tiếp nhận
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- adopt , assume , become involved in , carry on , commence , continue , embrace , engage in , enter , espouse , follow through , get off , go on , initiate , kick off , open , pick up , proceed , recommence , renew , reopen , restart , resume , set to , start , tackle , take on , tee off , undertake , take
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Take up a bill
chuộc lại hối phiếu, trả tiền một phiếu khoán, -
Take up a bill (to..)
chuộc lại hối phiếu, trả tiền một phiếu khoán, -
Take up a new line of goods
đảm nhận một mặt hàng mới, -
Take up a new line of goods (to...)
đảm nhận một mặt hàng mới, -
Take up a share
xin giao chứng khoán, -
Take up a share (to..)
xin giao chứng khoán, -
Take up an offer
chấp nhận một đề nghị, -
Take up an offer (to..)
chấp nhận một đề nghị, -
Take up an option
củng cố một giao dịch có tăng ngạch, -
Take up rate
tỷ suất tiếp nhận, -
Take up reel
mang cuộn dây cáp lên xe, -
Take up stock
nhận chứng khoán, -
Take up stock (to..)
nhận chứng khoán, -
Take up the slack
Thành Ngữ:, take up the slack, kéo căng ra -
Take up the slack in a cable
căng lỏng sợi dây cáp, căng thẳng sợi dây cáp, -
Take water out
tháo nước ra, lấy, tháo nước ra, -
Takedown
giá ấn định, phần (quân phân), sự tháo dỡ, tháo xuống, -
Taken
/ teikn /, -
Takeoff
sự trích, sự cất cánh, power takeoff, sự cất cánh động lực
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.