- Từ điển Anh - Việt
Therblig chart
Kỹ thuật chung
biểu đồ therblig
Giải thích EN: A chart showing basic human work motions or elements (e.g., find, grasp) and the times required to perform them.Giải thích VN: Biểu đồ biểu diễn các vận động hoặc thành phần cơ bản của công việc (tìm kiếm, nắm bắt,v.v) và thời gian thực hiện.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Therblig system
hệ thống therblig, -
There
Phó từ: Ở nơi đó, tại nơi đó, tới nơi đó, (dùng sau một giới từ) chỗ đó, cái đó, Ở... -
There'll be the devil to pay
Thành Ngữ:, there'll be the devil to pay, sắp có chuyện gay cấn -
There's
(thông tục) (viết tắt) của .there .is, .there .has:, -
There's a black in every flock
Thành Ngữ:, there's a black in every flock, đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ -
There's as good fish in the sea as ever came out of it
Thành Ngữ:, there's as good fish in the sea as ever came out of it, thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể -
There's many a slip twixt cup and lip
Thành Ngữ:, there's many a slip twixt cup and lip, miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể tuột mất -
There's many a slip twixt the cup and the lip
there's many a slip twixt the cup and the lip; between the cup and the lip a morsel may slip, (tục ngữ) miếng ăn đến miệng rồi vẫn có... -
There's no accounting for taste
thật chẳng hiểu nổi sao anh/cô ta thích được người đó/thứ đó, -
There's no law against it
Thành Ngữ:, there's no law against it, chẳng có luật nào cấm đoán điều đó cả -
There's no much fear of something
Thành Ngữ:, there's no much fear of something, có khả năng điều gì sẽ không xảy ra -
There's no place like home
Thành Ngữ:, there's no place like home, (tục ngữ) không đâu bằng nhà mình -
There's safety in numbers
Thành Ngữ:, there's safety in numbers, đông người thì không sợ gì cả -
There, there!
Thành Ngữ:, there , there !, (dùng để dỗ một đứa trẻ) -
There and back
Thành Ngữ:, there and back, đến đó và trở lại -
There and then; then and there
Thành Ngữ:, there and then ; then and there, ngay tại chỗ; ngay lúc ấy -
There are none so deaf as those that will not hear
Thành Ngữ:, there are none so deaf as those that will not hear, không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không... -
There are plenty of other fish in the sea
Thành Ngữ:, there are plenty of other fish in the sea, không thiếu gì người/vật tốt hơn thế nữa -
There is honour among thieves
Thành Ngữ:, there is honour among thieves, luật xã hội đen, luật giang hồ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.