- Từ điển Anh - Việt
Basic
Nghe phát âmMục lục |
/'beisik/
Thông dụng
Tính từ
Cơ bản, cơ sở
(hoá học) (thuộc) bazơ
- basic slag
- phân bón có chứa phốt phát thu được khi sản xuất thép
Danh từ số nhiều
Những vấn đề thiết yếu, khái niệm cơ bản
- BASIC
- (viết tắt) ngôn ngữ lập trình đơn giản (máy vi tính)
Chuyên ngành
Toán & tin
cơ sở, cốt yếu
Xây dựng
cơ bản
Cơ - Điện tử
(adj) cơ sở, cơ bản, thuộc bazơ (hóa)
Cơ khí & công trình
bazơ
Điện lạnh
tính bazơ
Kỹ thuật chung
cạnh gốc
chủ yếu
chuẩn
- basic design criteria
- tiêu chuẩn thiết kế cơ bản
- basic design standard
- tiêu chuẩn thiết kế cơ bản
- basic reference atmosphere
- khí quyển chuẩn cơ bản
- basic reference plane
- kế hoạch chuẩn gốc cơ bản
- basic technical standards
- tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
- NetBIOS (NetworkBasic Input Output System)
- hệ thống xuất nhập chuẩn trên mạng
- orthogonal normal basic
- cơ sở trực chuẩn
cốt yếu
kiềm
ngôn ngữ Basic
Giải thích VN: Ngôn ngữ lập trình bậc cao dễ sử dụng nhưng bị nhiều phê phán, phù hợp với máy tính cá nhân. Được soạn thảo vào năm 1964, BASIC ( BeginnerWindowss All-Purpose Symbolic Instruction Code) là ngôn ngữ thủ tục, nó báo cho máy tính biết phải làm gì theo từng bước. Các chương trình BASIC chạy trong môi trường tương tác lẫn nhau gồm một chương trình soạn thảo văn bản, một chương trình gỡ rối, và một trình thông dịch để dịch và thực hiện mã nguồn BASIC lần lượt theo từng dòng.
đường đáy
đường gốc
tính kiềm
Kinh tế
chỉ số gia quyền theo cơ sở
Địa chất
có sở, cơ bản, (thuộc) bazơ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- basal , capital , central , chief , elemental , essential , indispensable , inherent , intrinsic , key , main , necessary , primary , primitive , principal , radical , substratal , underlying , vital , elementary , fundamental , ultimate , constitutional , constitutive , integral , beginning , rudimental , rudimentary , foundational , original , abecedarian , canonical , innate , irreducible , orthodox , primeval , sessile , substrate
noun
Từ trái nghĩa
adjective
- additional , extra , inessential , nonessential , outside , peripheral , secondary
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Basic-Bessemer converter
lò thổi thomas, -
Basic (impulsive) insulation level
mức cách điện xung cơ bản, -
Basic Access Control (BAC)
điều khiển truy nhập cấp cơ bản, -
Basic Access Control Model (BACM)
mô hình điều khiển truy nhập cơ bản, -
Basic Access Method (BAM)
phương pháp truy nhập cơ bản, -
Basic Activity Subset (BAS)
hệ thống con hoạt động cơ sở, -
Basic Assembler Language (BAL)
hợp ngữ cơ sở, ngôn ngữ assembler cơ sở, -
Basic Automatic Checkout Equipment (BACE)
thiết bị kiểm tra tự động cơ bản, -
Basic Bessemer converter
lò thổi bazơ, lò thổi bessemer bazơ, -
Basic Bessemer pig
gang lò thổi bazơ, -
Basic Bessemer pig-iron
gang tomat, -
Basic Bessemer process
phương pháp lò thổi bazơ, -
Basic Catalogue Structure (BCS)
cấu trúc catalô cơ bản, -
Basic Circuit Problem
one caused by something in the circuit itself that increases or decreases an electrical value., sự cố mạch chính, -
Basic Class Virtual Terminal (BCV)
đầu cuối ảo cấp cơ sở, -
Basic Combined Programming Language (PCBL)
ngôn ngữ lập trình kết hợp cơ bản, -
Basic Combined Subset (BCS)
phân hệ kết hợp cơ bản, -
Basic Computer Programming Language (PCBL)
ngôn ngữ lập trình máy tính cơ bản, -
Basic Connection Components (BCC)
các cấu kiện kết nối cơ bản, -
Basic Control System (BCS)
hệ thống điều khiển cơ bản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.