- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be street ahead of anyone in some field
vượt bất cứ ai trong một lĩnh vực nào, -
To be strict with sb
Idioms: to be strict with sb, nghiêm khắc đối với người nào -
To be strong in one's resolve
Idioms: to be strong in one 's resolve, dứt khoát trong sự quyết tâm -
To be strong on sth
Idioms: to be strong on sth, giỏi, rành về -
To be strongly constituted
Thành Ngữ:, to be strongly constituted, khoẻ, có thể chất khoẻ -
To be struck on sb
Idioms: to be struck on sb, phải lòng người nào -
To be struggling with adversity
Idioms: to be struggling with adversity, chống chỏi với nghịch cảnh -
To be stumped for an answer
Idioms: to be stumped for an answer, bí không thể trả lời -
To be submerged by paperwork
Idioms: to be submerged by paperwork, ngập lụt vì giấy tờ chồng chất -
To be subsidized by the State
Idioms: to be subsidized by the state, Được chính phủ trợ cấp -
To be successful in doing sth
Idioms: to be successful in doing sth, làm việc gì có kết quả, thành tựu -
To be suited to, for sth
Idioms: to be suited to , for sth, thích hợp với vật gì -
To be superior in numbers to the enemy
Idioms: to be superior in numbers to the enemy, Đông hơn địch quân -
To be supposed, to do sth
Idioms: to be supposed , to do sth, Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì -
To be sure
Thành Ngữ:, to be sure, đúng là như thế -
To be sure of oneself
Idioms: to be sure of oneself, tự tin -
To be surprised at
Idioms: to be surprised at, lấy làm ngạc nhiên về
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.