- Từ điển Anh - Việt
Watertight
Nghe phát âmMục lục |
/´wɔ:tə¸tait/
Thông dụng
Tính từ
Kín nước (để nước không lọt vào hoặc lọt ra)
(nghĩa bóng) vững chắc, chặt chẽ, không thể bác bỏ được (lý do xin lỗi, chứng cớ vắng mặt); kín kẽ, chặt chẽ (một sự thoả thuận, hợp đồng...)
Chuyên ngành
Xây dựng
nước [không thấm nước]
Cơ - Điện tử
(adj) không thấm nước, không rò nước
Kỹ thuật chung
cách nước
kín nước
Giải thích EN: Designed, fitted, or secured so as to be impervious to water. Thus, watertight compartment.Giải thích VN: Được thiết kế, lắp ghép, hay bó chặt nhằm chống thấm nước. Do đó, ngăn kín nước.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Watertight barrier
đê không thấm nước, tường không thấm nước, -
Watertight basement
tầng hầm không thấm nước, -
Watertight bulkhead
vách chắn nước, ngăn không thấm nước, -
Watertight cement
chất gắn chịu nước, -
Watertight cesspool
hố nước bẩn kín nước, -
Watertight concrete
bê tông không thấm nước, -
Watertight construction
kết cấu [kín nước, không rò nước], -
Watertight core
lõi không thấm nước (đập), -
Watertight cover
nắp kín nước, -
Watertight diaphragm
vách ngăn không thấm nước, màn chống thấm, -
Watertight door
cửa chắn nước, cửa kín nước, -
Watertight enclosure
tường xây chống thấm (hồ móng), ván khuôn (giếng) không thấm nước, -
Watertight engineer
kỹ thuật chống thấm, -
Watertight engineering
kỹ thuật chống thấm, -
Watertight facing
lớp lát kín mặt, -
Watertight facing arch
vòm ốp chống thấm, lớp ốp vòm không thấm nước (đập vòm), -
Watertight gland
bạc chống thấm nước, -
Watertight layer
lớp không thấm nước, tầng không thấm nước, -
Watertight lighting fitting
đèn không lọt nước, -
Watertight packing
sự bít kín nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.