- Từ điển Anh - Việt
U-tube heat exchanger
Hóa học & vật liệu
bộ trao đổi nhiệt có ống hình chữ U
Giải thích EN: A heat exchange unit that consists of a group of U-shaped tubes encased by a shell, in which one fluid flows through the tubes and the other flows through the shell.Giải thích VN: Một bộ trao đổi nhiệt bao gồm một nhóm các ống hình chữ U, trong đó một chất lỏng chảy qua một ống và chất lỏng khác thì chảy qua vở.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
U-tube manometer
áp kế ống chữ u, áp kế chữ u, -
U-turn
/ 'jutə:n /, Danh từ: ( u-turn) sự vòng ngược (sự quay lại 180 độ của một chiếc ô tô.. để... -
U-type engine
động cơ đặt dưới sàn, động cơ chữ u, -
U-type expansion bent
thiết bị bù (chỉnh) dạng chữ u, -
U-type manometer
áp kế chữ u, -
U.S
hiệp chủng quốc hoa kỳ ( united states), -
U.S.A Promotion Council
hội đồng cổ động mỹ, -
U.S. government
chính phủ mỹ, -
UACC (universal access authority)
quyền truy cập đa năng, -
UAD (user attribute data set)
tập (hợp) dữ liệu thuộc tính người dùng, -
UART (universal asynchronous receivertransmitter)
máy thu phát đa năng phổ quát, -
UAX (unit automatic exchange)
tổng đài tự động đơn vị, -
UA capabilities registration
đăng ký các khả năng ua, -
UBS (unit backspace character)
ký tự phím lùi đơn vị, -
UCC
than cực sạch, là loại than đá đã được rửa sạch, nghiền nhỏ thành hạt mịn, sau đó được xử lý hóa học để loại... -
UCF (utility control facility)
phương tiện điều khiển tiện ích, -
UCS (universal character set)
tập (hợp) ký tự đa năng, bộ ký tự vạn năng, -
UCV (upper calorific value)
năng suất tỏa nhiệt cao, -
UC upper Case
chữ hoa, -
UDP (User Datagram Protocol)
giao thức gói dữ liệu người dùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.