- Từ điển Anh - Việt
Wend
Mục lục |
/wend/
Thông dụng
Động từ
Hướng (bước đi) về phía
It's time we were wending our way
Đến lúc chúng ta phải đi
Hình Thái Từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- fare , journey , pass , proceed , push on , remove , travel , alter , change , go , saunter , shift , slav , sorb , stroll
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Wended
, -
Wending
, -
Wendor's lien
quyền lưu giữ của người bán, -
Wendy house
danh từ, cái liều, cái nhà nhỏ của trẻ em (có thể chơi đùa trong đó), -
Wenge
gỗ panga, gỗ muồng Đen, -
Wenner configuration
cấu hình (tiếp đất) wenner, cấu hình wenner, -
Were
/ wə: /, -
Weren't
(viết tắt) của .were .not:, -
Werewolf
/ ´wiə¸wulf /, như werwolf, -
Werfenian stage
bậc werfeni, -
Werren overlap test
thử nghiệm gối đầu wenner, thử theo sơ đồ werrer, -
Wert
/ wə:t /, (từ cổ,nghĩa cổ) thouwert (như) .you .were:, -
Wertheim effect
hiệu ứng wertheim, -
Werwolf
/ ´wə:¸wulf /, danh từ, số nhiều werewolves, ma sói (người biến thành hoặc có khả năng biến hoá thành con chó sói, nhất là... -
Wesleyan
/ ´wezliən /, Danh từ: ( wesleyan) thành viên của nhà thờ hội giám lý do john wesley sáng lập,West
/ west /, Danh từ: ( theỵwest) (viết tắt) w hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính...West-ender
Danh từ: người dân khu tây luân đôn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.