Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Fort

Mục lục

Tính từ

Khỏe, mạnh
Un homme grand et fort
một người to và khỏe
Un coup très fort
một cú rất mạnh
Temps fort
(âm nhạc) phách mạnh
Une armée forte
một đội quân mạnh
To, lớn, đẫy
Une femme un peu forte
một người đàn bà hơi đẫy
Une forte pluie
trận mưa to
Une forte somme
món tiền lớn
Chắc, bền, nặng
étoffe forte
vải chắc
Terre forte
đất nặng (làm sét)
Nặng, đặc, nồng, nặng mùi
Thé fort
chè đặc
Tabac fort
thuốc lá nặng
Fromage fort
pho mát nặng mùi
Nặng nề
Forte tâche
công việc nặng nề
(nghĩa bóng) đầy nghị lực
Une âme forte
một tâm hồn đầy nghị lực
Quá, quá đáng
La plaisanterie est un peu forte
câu nói đùa hơi quá
Giỏi
Fort en mathématiques
giỏi toán
avoir affaire à forte partie
gặp đối thủ mạnh
à plus forte raison
huống chi
cela est plus fort que moi
tôi không thể làm khác được
c'est fort! c'est un peu fort! c'est un peu fort de café!
(thân mật) thật quá lắm!
c'est plus fort que de jouer au bouchon
(thân mật) lạ lùng quá, khó hiểu quá
ce n'est pas fort
không thông minh đâu
en dire de fortes
nói tầm bậy
esprit fort esprit
esprit
fort de
cậy vào, ỷ vào
fort en gueule
nói bô bô; chỉ giỏi nói
forte tête
kẻ bướng bỉnh
le plus fort c'est que
thật lạ là, khổ nỗi là
se faire fort de
tự cho là có thể
se porter fort pour quelqu'un
bảo đảm cho ai
Phản nghĩa Faible; débile, fragile, malingre. Anodin, inefficace, doux. Mou, peureux, timide. Ignorant, nul.

Phó từ

Mạnh; to
Frapper fort
đập mạnh
crier fort
kêu to
Nhiều, lắm; rất
J'en doute fort
tôi ngờ việc ấy lắm
Il aura fort à faire pour vous convaincre
hắn còn phải tốn công nhiều mới thuyết phục được anh
un homme fort riche
một người rất giàu
aller fort
(thân mật) nói quá, làm quá
Phản nghĩa Faiblement. Peu.
Danh từ giống đực
Đồn lũy
Kẻ mạnh
Mặt mạnh, sở trường
Lúc cực độ, lúc cao nhất, lúc mạnh nhất
(hàng hải) chỗ rộng nhất (của lòng tàu)

Xem thêm các từ khác

  • Forte

    Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Danh từ giống đực không dổi 1.2 (âm nhạc) đoạn mạnh Tính từ giống cái fort fort Danh...
  • Forte-piano

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 (âm nhạc) mạnh nhẹ 1.2 Danh từ giống đực không dổi 1.3 (âm nhạc) đoạn mạnh nhẹ Phó từ (âm nhạc)...
  • Fortement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 Mạnh 1.2 Lắm, rất 1.3 Phản nghĩa Faiblement; doucement. Phó từ Mạnh Serrer fortement siết mạnh Arbre secoué...
  • Forteresse

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Chiến lũy, pháo đài 1.2 Trại giam lớn Danh từ giống cái Chiến lũy, pháo đài Forteresse imprenable...
  • Fortifiable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể củng cố 1.2 Có thể xây dựng sự bảo vệ Tính từ Có thể củng cố Có thể xây dựng sự...
  • Fortifiant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tăng lực 1.2 (nghĩa bóng) làm phấn chấn 1.3 Phản nghĩa Affaiblissement, amollissant, anémiant, débilitant....
  • Fortifiante

    Mục lục 1 Xem fortifiant Xem fortifiant
  • Fortificateur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) kỹ sư công sự Danh từ giống đực (sử học) kỹ sư công sự
  • Fortification

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự xây công sự bảo vệ; thuật bảo vệ bằng công sự 1.2 Công sự Danh từ giống cái Sự...
  • Fortifier

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm tăng sức, làm thêm mạnh 1.2 Gia cố; củng cố 1.3 Xây công sự 2 Nội động từ 2.1 (từ...
  • Fortifs

    Mục lục 1 Danh từ giống cái số nhiều 1.1 (thông tục) di tích trưởng thành (xung quanh Pari) Danh từ giống cái số nhiều (thông...
  • Fortin

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Công sự nhỏ, lô cốt Danh từ giống đực Công sự nhỏ, lô cốt
  • Fortissimo

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 (âm nhạc) cực mạnh 1.2 Danh từ giống đực không dổi 1.3 (âm nhạc) đoạn cực mạnh Phó từ (âm nhạc)...
  • Fortitude

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Dũng khí, nghị lực Danh từ giống cái Dũng khí, nghị lực Fortitude de l\'âme nghị lực của...
  • Fortrait

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) mệt nhoài (ngựa) Tính từ (từ cũ, nghĩa cũ) mệt nhoài (ngựa)
  • Fortraite

    Mục lục 1 Xem fortrait Xem fortrait
  • Fortraiture

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) tình trạng mệt nhoài (ngựa) Danh từ giống cái (từ cũ, nghĩa cũ) tình...
  • Fortran

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (viết tắt của formulation transposée) Danh từ giống đực (viết tắt của formulation transposée)...
  • Fortuit

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ngẫu nhiên, tình cờ 1.2 Danh từ giống đực cái 1.3 Ngẫu nhiên 1.4 Phản nghĩa Nécessaire, obligatoire....
  • Fortuite

    Mục lục 1 Xem fortuit Xem fortuit
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top