- Từ điển Pháp - Việt
Parler
|
Nội động từ
Nói
- Enfant qui commence à parler
- trẻ học nói
- Parler à la radio
- nói ở đài
- Parler à un ami
- nói (chuyện) với bạn
- Les muets parlent par gestes
- người câm nói bằng cử chỉ
- Parler pour quelqu'un
- nói giúp ai
- Toute la ville en parle
- cả thành phố nói về việc đó
- Parler de quelqu'un
- nói về ai
- Il parle d'aller vivre à la campagne
- nó tính chuyện về nông thôn ở
- cela parle tout seul
- thế cũng đủ có nghĩa rồi
- en parler bien à son aise aise
- aise
- faire parler de soi
- khiến người ta nói đến mình
- faire parler la poudre le canon
- dùng đến binh lực
- généralement parlant
- nói chung
- il faut laisser parler
- cứ để người ta có ý kiến
- les faits parlent d'eux-mêmes
- bản thân sự việc đã đủ rõ rồi
- les murailles parlent
- tai vách mạch dừng
- ne m'en parlez pas
- đừng gợi chuyện ấy nữa
- on en parle
- người ta đồn đại về việc ấy
- parler à bâtons rompus bâton
- bâton
- parler à cheval à quelqu'un
- nói với ai một cách khinh miệt
- parler à son bonnet
- nói một mình
- parler à un mur
- nói với đầu gối
- parler bien de quelqu'un
- nói tốt về ai
- parler comme un livre
- nói như sách
- parler comme un oracle
- nói như thánh phán
- parler comme un perroquet
- nói như vẹt
- parler contre
- phản đối
- parler d'abondance abondance
- abondance
- parler de la pluie et du beau temps
- nói chuyện tầm phào
- parler d'or
- nói rất khôn
- parler du nez nez
- nez
- parler en l'air
- nói vu vơ
- parler en ma†tre
- nói giọng cửa quyền
- parler haut
- nói không nể nang
- parler latin devant les cordeliers
- múa rìu qua mắt thợ, đánh trống qua cửa nhà sấm
- quand les ânes parleront latin
- khi nào rau diếp làm đình, không đời nào
- parler le coeur à la main
- nói thành thực, nói cởi mở
- parler par compas et mesure
- nói thận trọng, cân nhắc đắn đo
- parler pour parler
- nói để mà nói, nói không mục đích
- parler raison
- biết nghe lẽ phải; nói có lý lẽ
- quand l'honneur parle
- theo tiếng gọi của lương tâm
- sans parler de
- không kể đến...
- savoir ce que parler veut dire
- hiểu ngầm
- tout parle en sa faveur
- gặp mọi điều thuận lợi
- trouver à qui parler
- gặp người đáng mặt
- tu parles
- khó tin lắm
- voilà ce qui s'appelle parler
- nói như thế mới là nói
- parler politique
- nói chính trị
Danh từ giống đực
Cách nói, giọng nói
Thổ ngữ
Xem thêm các từ khác
-
Parleur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người nói Danh từ giống đực Người nói Un grand parleur người nói giỏi beau parleur người... -
Parleuse
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái parleur parleur -
Parloir
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Phòng tiếp khách (trong trường học, trong tu viện) Danh từ giống đực Phòng tiếp khách... -
Parlote
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thân mật) buổi tập biện hộ (của luật sư mới) 1.2 Câu chuyện gẫu Danh từ giống cái... -
Parloter
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 (thân mật) tán gẫu Nội động từ (thân mật) tán gẫu -
Parlotte
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái parlote parlote -
Parlotter
Mục lục 1 Nội động từ Nội động từ parloter parloter -
Parmenture
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nẹp vạt trước (áo) Danh từ giống cái Nẹp vạt trước (áo) -
Parmesan
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) Pác-ma (thành phố ý) 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Pho mát pacma Tính từ (thuộc) Pác-ma (thành phố... -
Parmesane
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái parmesan parmesan -
Parmi
Mục lục 1 Giới từ 1.1 Giữa đám, trong bọn Giới từ Giữa đám, trong bọn Dormir parmi les fleurs ngủ giữa đám hoa parmi nous... -
Parmélie
Danh từ giống cái (thực vật học) địa y lá vàng -
Parnasse
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Núi thơ 1.2 Thi đàn 1.3 Phái thi đàn Danh từ giống đực Núi thơ Thi đàn Phái thi đàn -
Parnasside
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thân mật) nữ thần Núi thơ Danh từ giống cái (thân mật) nữ thần Núi thơ -
Parnassie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) cây mai hoa Danh từ giống cái (thực vật học) cây mai hoa -
Parnassien
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) Núi thơ 1.2 (thuộc) phái thi đàn 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Nhà thơ phái thi đàn 1.5 (động... -
Parnassienne
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái parnassien parnassien -
Parochial
Mục lục 1 Tính từ Tính từ paroissial paroissial -
Parodie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bài văn nhại 1.2 (nghĩa bóng) điều nhại nực cười Danh từ giống cái Bài văn nhại (nghĩa... -
Parodier
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nhại Ngoại động từ Nhại Parodier une tragédie nhại một bi kịch Parodier les gestes de quelqu\'un...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.