- Từ điển Pháp - Việt
Peu
|
Phó từ
Không nhiều, không mấy
- Manger peu
- ăn ít
- Vivre peu
- không sống lâu
- Co‰ter peu
- giá không mấy, giá rẻ
- Se contenter de peu
- ít thôi cũng bằng lòng
- Peu savent agir à propos
- không mấy người biết hành động đúng lúc
- à peu de chose près à peu près près
- près
- avant peu avant qu'il soit peu dans peu
- ít lâu nữa
- [[�a]] n'est pas peu dire
- không phải là nói ngoa đâu
- c'est peu de c'est peu que de
- không chỉ, không đủ
- c'est peu d'être concis il faut être clair
- �� nhắn gọn không đủ, còn phải trong sáng
- depuis peu depuis
- depuis
- homme de peu
- (từ cũ, nghĩa cũ) người hèn hạ,
- ni peu ni point
- không chút nào
- peu à peu
- dần dần
- peu après
- ít lâu sau
- peu importe importer
- importer
- peu ou point
- ít lắm, yếu lắm
- Avoir peu ou point de santé
- �� sức khỏe yếu lắm
- peu ou prou
- (từ cũ, nghĩa cũ) ít nhiều
- pour peu que
- hơi một chút đã
- pour un peu
- chỉ một tí thì
- quelque peu
- hơi
- Il est quelque peu fatigué
- �� ông đã hơi mệt
- si peu que pour peu que
- que
- si peu que rien
- một chút xíu
- sous peu
- ít lâu nữa
- tant soit peu
- một ít; một lát
- Attendez un tant soit peu
- �� hãy chờ một lát
- un petit peu
- một chút
- peu de
- một ít, một tí
- vivre de peu
- sống thanh đạm
Phản nghĩa Beaucoup, fort; amplement, bien, grandement, très,
Xem thêm các từ khác
-
Peucedanum
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây tiền hồ Danh từ giống đực (thực vật học) cây tiền hồ -
Peuchère
Thán từ (tiếng địa phương) như pécaire -
Peucédan
Danh từ giống đực (thực vật học) cây tiền hồ -
Peuh
Mục lục 1 Thán từ 1.1 Hừ! Thán từ Hừ! -
Peul
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) dân tộc Pơn ( Tây Phi) 1.2 Danh từ giống đực 1.3 (ngôn ngữ học) tiếng Pơn Tính từ (thuộc)... -
Peulven
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực menhir menhir -
Peuplade
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bộ tộc Danh từ giống cái Bộ tộc -
Peuple
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Dân tộc 1.2 Nhân dân; dân chúng, quần chúng 1.3 Bình dân 1.4 (văn học) đám 2 Tính từ ( không... -
Peuplement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự định dân 1.2 Sự di thực (động vật, thực vật) 1.3 Tình hình dân cư 1.4 (thực vật... -
Peupler
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Định dân 1.2 Di thực; thả, trồng 1.3 Ở 2 Nội động từ 2.1 Sinh sôi nảy nở 2.2 Phản nghĩa... -
Peupleraie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nơi trồng dương; rừng dương Danh từ giống cái Nơi trồng dương; rừng dương -
Peuplier
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây dương Danh từ giống đực (thực vật học) cây dương -
Peur
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự sợ; mối sợ 1.2 Sự e ngại; mối e ngại 1.3 Phản nghĩa Audace, bravoure, courage, intrépidité.... -
Peureuse
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái peureux peureux -
Peureusement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Sợ sệt, sợ hãi 1.2 Phản nghĩa Bravement, couragement. Phó từ Sợ sệt, sợ hãi Se sauver peureusement sợ... -
Peureux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sợ, sợ sệt, sợ hãi 1.2 Danh từ 1.3 Người sợ sệt 1.4 Phản nghĩa Audacieux, brave, courageux, déterminé.... -
Peut-être
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Có lẽ, biết đâu chẳng 2 Danh từ giống đực 2.1 (văn học) cái có lẽ, cái không chắc chắn 3 Phản... -
Peyotl
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây trứng rồng Danh từ giống đực (thực vật học) cây trứng rồng -
Pezixe
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) nấm chén Danh từ giống cái (thực vật học) nấm chén -
Pfennig
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đồng xu (tiền Đức) Danh từ giống đực Đồng xu (tiền Đức)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.