Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Pratique

Mục lục

Tính từ

Thực tiễn; thực hành
Cours d'anglais pratique
lớp anh văn thực hành
Thiết thực, thực tế
Un homme pratique
một người thực tế
Tiện lợi
Vêtement pratique
quần áo tiện lợi
Danh từ giống đực
Pratique d'une côte
(hàng hải) người thông thạo một bờ biển

Danh từ giống cái

Sự thực hành; sự thực hiện
La théorie et la pratique
lý thuyết và thực hành
Mettre en pratique
thực hiện
Cách làm, thói quen, kinh nghiệm \
Pratique courante
cách làm, thông thường
Pratique de la mer
thói quen đi biển
Pratique des affaires
kinh nghiệm công việc
Khách hàng
Les pratiques d'une boutique
khách hàng của một cửa hiệu
( số nhiều) sự lễ bái; nghi lễ tôn giáo
(từ cũ, nghĩa cũ) thủ tục
Les pratiques du tribunal
thủ tục tòa án
(từ cũ, nghĩa cũ) sự giao thiệp
La pratique des femmes
sự giao thiệp với phụ nữ
libre pratique
(hàng hải) sự được phép vào cảng (sau khi y tế đã kiểm tra)

Xem thêm các từ khác

  • Pratiquement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 Về thực tế 1.2 (một cách) thực tiễn 1.3 Hầu như Phó từ Về thực tế Pratiquement et théoriquement về...
  • Pratiquer

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Thực hành, thực hiện; thi hành 1.2 Làm nghề hành nghề 1.3 Chơi một môn thể thao 1.4 Làm, dùng...
  • Praxinoscope

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đèn lăng kính ảo hình Danh từ giống đực Đèn lăng kính ảo hình
  • Praxis

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (triết học) hoạt động biến đổi thế giới Danh từ giống cái (triết học) hoạt động...
  • Prdromique

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) (thuộc) tiền triệu Tính từ (y học) (thuộc) tiền triệu
  • Precipitine

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sinh vật học) chất kết tủa prexipitin Danh từ giống cái (sinh vật học) chất kết tủa...
  • Predazzite

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) pređazit Danh từ giống cái (khoáng vật học) pređazit
  • Prehnite

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) prenit Danh từ giống cái (khoáng vật học) prenit
  • Premier

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đầu, đầu tiên; đứng đầu; (ở) hàng đầu 1.2 Thứ nhất, nhất 1.3 Ở bước đầu, sơ đẳng 2 Danh...
  • Premier-né

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 đầu lòng 2 Danh từ 2.1 Con đầu lòng Tính từ đầu lòng Enfant premier-né con đầu lòng Danh từ Con đầu...
  • Premier-paris

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) bài đầu (ở một tờ báo Pari) Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ)...
  • Première

    == Xem premier
  • Prenable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có thể chiếm được, có thể hạ được 1.2 (nghĩa bóng) có thể lừa được,...
  • Prenant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) nhận tiền 1.2 (như) préhensile 1.3 Lôi cuốn, hấp dẫn 1.4 Dính Tính từ (luật học,...
  • Prenante

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) nhận tiền 1.2 (như) préhensile 1.3 Lôi cuốn, hấp dẫn 1.4 Dính Tính từ (luật học,...
  • Prendre

    Mục lục 1 Ngo?i d?ng t? 1.1 L?y 1.2 Chi?m l?y 1.3 Túm, b?t 1.4 Mua 1.5 Thuê 1.6 Nh?n 1.7 Dòi 1.8 An c?p 1.9 Ti?n công 1.10 Dón 1.11 B?t g?p, b?t...
  • Preneur

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người (thường) dùng 1.2 Người thuê 1.3 Người mua 1.4 Tính từ Danh từ Người (thường) dùng Preneur...
  • Preneuse

    Mục lục 1 Tính từ giống cái & danh từ giống cái Tính từ giống cái & danh từ giống cái preneur preneur
  • Presbyacousie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) tật nặng tai (của người già) Danh từ giống cái (y học) tật nặng tai (của người...
  • Presbyte

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Lão thị 1.2 Danh từ 1.3 Người lão thị 1.4 Phản nghĩa Myope. Tính từ Lão thị Des yeux presbytes mắt lão...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top