- Từ điển Pháp - Việt
Prendre
Ngo?i d?ng t?
L?y
- Prendre un livre
- l?y m?t quy?n sách
- Lequel prenez-vous
- anh l?y cái nào?
Chi?m l?y
Túm, b?t
Mua
Thuê
- Prendre un secrétaire
- thuê m?t ngu?i thu ký
Nh?n
Dòi
- Prendre cher
- dòi giá d?t
An c?p
Ti?n công
Dón
B?t g?p, b?t qu? tang
An, u?ng, dùng
Theo, di
M?c, b?, nhi?m (có khi không d?ch)
Rút, trích
Bênh v?c
Hi?u
Coi nhu
L?y làm thí d?, tu?ng tu?ng
Tác d?ng d?n; l?y lòng, chinh ph?c
- Prendre quelqu'un par son côté faible
- nh?m m?t y?u c?a ai mà tác d?ng d?n ngu?i ta
- Prendre quelqu'un par la douceur
- chinh ph?c ai b?ng l?i d?i x? nh? nhàng
- à tout prendre
- xét d?i th?, xét toàn b?
- C'est à prendre ou à laisser
- ph?i quy?t d?nh di
- Il faut prendre les choses comme elles viennent
- vi?c d?n dâu hay d?n d?y, không nên dòi h?i quá m?c
- il faut prendre les hommes comme ils sont
- không nên dòi h?i ngu?i ta quá cao
- on ne le prendrait pas avec des pincettes
- nh?p nhúa quá
- on ne m'y prendra plus
- tôi không b? l?a n?a dâu
- on ne sait par où le prendre
- khó ti?p xúc v?i ngu?i ?y l?m
- on ne sait par quel bout le prendre bout
- bout
- prendre à la lettre
- hi?u theo nghia den
- prendre à part
- ng? riêng m?t ch?
- prendre à partie partie
- partie
- prendre à tâche de tâche
- tâche
- prendre à témoin
- vi?n (ngu?i) làm ch?ng
- prendre congé congé
- congé
- prendre connaissance connaissance
- connaissance
- prendre des gants gant
- gant
- prendre des libertés avec quelqu'un liberté
- liberté
- prendre des mesures mesure
- mesure
- prendre du temps
- kéo dài th?i gian
- prendre en considération considération
- considération
- prendre en main main
- main
- prendre en riant
- không d? d?
- prendre exemple
- noi guong (ai)
- prendre fait et cause pour quelqu'un fait
- fait
- prendre feu feu
- feu
- prendre garde garde
- garde
- prendre la fuite
- ch?y tr?n
- prendre l'air air
- air
- prendre la livrée
- di ?, di h?u
- prendre la mer mer
- mer
- prendre la mouche mouche
- mouche
- prendre l'avis
- xin ý ki?n
- prendre le change change
- change
- prendre le deuil deuil
- deuil
- prendre le froc froc
- froc
- prendre le large large
- large
- prendre le lit
- di n?m
- prendre le pas sur quelqu'un
- di tru?c ai
- prendre les armes arme
- arme
- prendre les ordres
- nh?n l?nh
- prendre le vent
- cang bu?m
- prendre le voile
- di tu (ph? n?)
- prendre ombrage
- ng? v?c, hi?m nghi
- prendre part à part
- part
- prendre plaisir à
- thích (làm gì)
- prendre pour femme
- l?y làm v?
- prendre quelque chose sur soi
- nh?n trách nhi?m v? vi?c gì
- prendre quelqu'un en pitié
- thuong h?i ai
- prendre soin de soin
- soin
- prendre son temps
- không v?i vàng
- prendre son vol
- bay di
- prendre sous sa protection
- che ch?
- prendre terre
- vào b?
- prendre une chose au tragique tragique
- tragique
- prendre une personne pour une autre
- l?n ngu?i này v?i ngu?i khác
- savoir prendre quelqu'un
- bi?t cách d?i x? v?i ai
- si vous le prenez ainsi
- n?u thái d? anh nhu th?
N?i d?ng t?
Dông l?i, d?c l?i
Bén r?
Bén, cháy
Có k?t qu?, thành công
An, b?t vào, dính sát
An thua
Di, r? (v? hu?ng nào)
Xem thêm các từ khác
-
Preneur
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người (thường) dùng 1.2 Người thuê 1.3 Người mua 1.4 Tính từ Danh từ Người (thường) dùng Preneur... -
Preneuse
Mục lục 1 Tính từ giống cái & danh từ giống cái Tính từ giống cái & danh từ giống cái preneur preneur -
Presbyacousie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) tật nặng tai (của người già) Danh từ giống cái (y học) tật nặng tai (của người... -
Presbyte
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Lão thị 1.2 Danh từ 1.3 Người lão thị 1.4 Phản nghĩa Myope. Tính từ Lão thị Des yeux presbytes mắt lão... -
Presbyterium
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tôn giáo) đoàn linh mục (ở một nhà thờ) 1.2 Ban điều hành (nhà thờ phái Can-vanh) 1.3... -
Presbytie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) tật lão thị Danh từ giống cái (y học) tật lão thị -
Presbytique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ presbytie presbytie -
Presbytisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực presbytie presbytie -
Presbytère
Danh từ giống đực Nhà cha xứ -
Presbytéral
Tính từ (thuộc) giáo sĩ -
Presbytérianisme
== (tôn giáo) giáo phái Can-vanh -
Prescience
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tiên tri; khả năng dự đoán Danh từ giống cái Sự tiên tri; khả năng dự đoán -
Prescient
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) tiên tri Tính từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) tiên tri -
Presciente
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) tiên tri Tính từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) tiên tri -
Prescript
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực Prescrit de la conscience ) mệnh lệnh của lương tâm, nghĩa vụ (theo triết... -
Prescriptible
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) có thể được do đủ thời hiệu; có thể thôi vì hết thời hiệu Tính từ (luật... -
Prescription
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (luật học, pháp lý) sự được do đủ thời hiệu; thời gian hiệu lực, thời hiệu 1.2 Chỉ... -
Prescrire
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (luật học, pháp lý) được do đủ thời hiệu; thôi do hết thời hiệu 1.2 Quy định, hướng... -
Prescrit
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (được) quy định; (được) hướng dẫn Tính từ (được) quy định; (được) hướng dẫn -
Prescrite
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (được) quy định; (được) hướng dẫn Tính từ (được) quy định; (được) hướng dẫn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.