- Từ điển Pháp - Việt
Réapprendre
Ngoại động từ
Như rapprendre
Xem thêm các từ khác
-
Réarmement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự vũ trang lại 2 Phản nghĩa 2.1 Désarmement démilitarisation [[]] Danh từ giống đực Sự vũ... -
Réarmer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lắp đạn lại 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) vũ trang lại 2 Nội động từ 2.1 Vũ trang lại 3 Phản... -
Réarrangement
Danh từ giống đực Sự sắp xếp lại, sự sắp đặt lại -
Réassortiment
Danh từ giống đực Sự ghép lại, sự kết hợp lại Bộ đồ mới -
Réassortir
Ngoại động từ Ghép lại, kết hợp lại, sắp lại Réassortir un service de thé sắp lại bộ đồ chè Tìm mua lại (một mặt... -
Réassurance
Danh từ giống cái Sự bảo hiểm lại, sự tái bảo hiểm -
Rébarbatif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Dễ sợ 2 Phản nghĩa 2.1 Affable engageant attirant attrayant séduisant [[]] Tính từ Dễ sợ Mine rébarbative... -
Rébellion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cuộc phản nghịch; cuộc nổi dậy; quân phản nghịch 1.2 Sự chống đối, sự chống lại... -
Rébus
Danh từ giống đực Câu đố chữ; câu đố (bằng) hình vẽ chữ viết khó đọc (từ cũ, nghĩa cũ) lời tối nghĩa; lời mập... -
Récalcitrant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 ương ngạnh, ngoan cố 2 Danh từ giống đực 2.1 Kẻ ương ngạnh, kẻ ngoan cố 3 Phản nghĩa 3.1 Docile... -
Récapitulatif
Tính từ Thâu tóm, nhắc lại Tổng hợp Tableau récapitulatif bảng tổng hợp -
Récapitulation
Danh từ giống cái Sự thâu tóm, sự nhắc lại Sự tổng hợp récapitulation ontogénétique (sinh vật học) sự nhắc lại trong... -
Récapituler
Ngoại động từ Thâu tóm Tổng hợp, ôn lại Récapituler sa journée tổng hợp công việc trong ngày -
Récemment
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Mới đây, mới rồi 2 Phản nghĩa 2.1 Anciennement autrefois jadis [[]] Phó từ Mới đây, mới rồi Cela est... -
Récence
Danh từ giống cái (tâm lý học) tính mới mẻ Effet de la récence dans un apprentissage ảnh hưởng của tính mới mẻ trong việc... -
Récent
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Mới xảy ra, mới đây, mới rồi 2 Phản nghĩa 2.1 Ancien vieux [[]] Tính từ Mới xảy ra, mới đây, mới... -
Réceptacle
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chỗ dồn lại, chỗ tập hợp 1.2 Bể chứa nước, bồn chứa nước 1.3 (thực vật học)... -
Récepteur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thu 1.2 (sinh vật học, sinh lý học) nhận cảm, thụ cảm 2 Danh từ giống đực 2.1 Máy thu 2.2 ��ng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.