- Từ điển Pháp - Việt
Républicain
Mục lục |
Tính từ
Cộng hòa
- Constitution républicaine
- hiến pháp cộng hòa
Danh từ giống đực
Người theo chế độ cộng hòa
đảng viên Cộng hòa (Mỹ)
(động vật học) chim ri cộng hòa
Xem thêm các từ khác
-
Républicanisme
Danh từ giống đực Chủ nghĩa cộng hòa -
République
Danh từ giống cái Nền cộng hòa Nước cộng hòa république des lettres làng văn -
Répudier
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bỏ (vợ) 1.2 Gạt đi, bác bỏ 1.3 (luật học, pháp lý) bỏ không hưởng Ngoại động từ Bỏ... -
Répugnance
Danh từ giống cái Sự ghê tởm, sự ghê sợ Avoir de la répugnance pour le vin ghê sợ rượu Sự chán ghét Avoir de la répugnance pour... -
Répugnant
Tính từ (làm cho) ghê tởm Odeur répugnante mùi ghê tởm individu répugnant một thằng ghê tởm (từ cũ, nghĩa cũ) trái ngược -
Répulsif
Tính từ (vật lí) đẩy Force répulsive sức đẩy Ghê tởm Physionomie répulsive bộ mặt ghê tởm -
Répulsion
Danh từ giống cái (vật lý học) sự đẩy; sức đẩy Répulsion de l\'aimant sức đẩy của nam châm Sự ghê tởm éprouver de la... -
Réputation
Danh từ giống cái Tiếng Avoir mauvaise réputation có tiếng xấu connaître de réputation biết tiếng Tiếng tốt, thanh danh Compromettre... -
Réputer
Ngoại động từ (Être réputé) có tiếng là Il est réputé intelligent anh ta có tiếng là thông minh (từ hiếm, nghĩa ít dùng) coi... -
Réputé
Tính từ Nổi tiếng Médecin réputé thầy thuốc nổi tiếng -
Réquisition
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự trưng tập; sự trưng dụng 1.2 (luật học, pháp lý) sự đòi xuất trình 1.3 (số nhiều)... -
Réquisitionner
Ngoại động từ Trưng tập; trưng dụng Réquisitionner des vivres trưng dụng thực phẩm -
Réquisitionné
Danh từ giống đực Người bị trưng tập -
Réquisitorial
Tính từ Buộc tội Plaidoyer réquisitorial lời biện hộ buộc tội -
Réseau
Danh từ giống đực Lưới mạng, mạng lưới Cheveux enveloppés d\'un réseau de soie tóc bao trong một lưới bằng tơ Réseau d\'une... -
Résection
Danh từ giống cái (y học) thủ thuật cắt bỏ; thủ thuật cắt đoạn Résection articulaire thủ thuật cắt đoạn khớp -
Réserpine
Danh từ giống cái (dược học) rezecpin -
Réservataire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) thừa kế bắt buộc 2 Danh từ 2.1 (luật học, pháp lý) người thừa kế bắt buộc... -
Réserve
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự dự trữ; đồ dự trữ, chất dự trữ, tiền dự trữ 1.2 (số nhiều) quân dự trữ (khi... -
Réserver
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 để dành 1.2 Dành (cho) 1.3 Dành để, dùng để 1.4 (nghệ thuật) chừa ra (những khoảng ở bức...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.