- Từ điển Pháp - Việt
Rapport
Danh từ giống đực
Sự sinh lợi; sản vật
Sự thuật lại, sự báo cáo; điều thuật lại; bản báo cáo
Sự nối thêm, sự chắp thêm; sự lấy từ nơi khác đến
(luật học, (pháp lý)) sự hoàn lại (của đã nhận vào gia tài để chia lại)
Nét giống nhau, chỗ trùng hợp
Mối liên quan; quan hệ
Sự ăn nằm
(toán học) tỉ số, tỉ lệ
- Rapport de deux grandeurs
- tỉ số giữa hai đại lượng
- Rapport d''agrandissement rapport d''amortissement
- tỉ lệ phóng đại/tỉ lệ suy giảm
- Rapport ciment eau
- tỉ lệ xi măng-nước
- Rapport de compression
- tỉ số nén
- Rapport flèche portée
- tỉ số độ cao-tầm bắn
- Rapport inverse
- tỉ lệ nghịch
- Rapport de mélange
- tỉ lệ thành phần hỗn hợp
- Rapport moléculaire
- tỉ lệ phân tử
- Rapport en poids
- tỉ số trọng lượng, tỉ trọng
- Rapport poids poussée
- tỉ lệ trọng lượng-lực đẩy
- Rapport signal bruit
- tỉ lệ tín hiệu-ồn
- avoir rapport à
- có quan hệ với, có liên quan đến
- Ce texte a rapport à ce que vous cherchez
- �� bài này có liên quan đến điều anh tìm
- en rapport avec
- hợp với
- Un emploi en rapport avec ses capacités
- �� một việc làm hợp với khả năng
- en rapport de
- tùy theo
- En rapport de ses moyens
- �� tùy theo phương tiện của mình
- être sans rapport avec
- không liên quan gì đến
- maison de rapport
- nhà cho thuê lấy tiền
- mettre en rapport
- giới thiệu
- par rapport à
- so với, đối với
- sous le rapport de
- về mặt, về phương diện
- sous tous les rapports
- về mọi mặt
Phản nghĩa Disproportion.
Xem thêm các từ khác
-
Rapportable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể mang trả lại 1.2 Có thể nối thêm, có thể chắp thêm; có thể lấy từ nơi khác đến 1.3 Có... -
Rapportage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thân mật) sự mách, sự tâu Danh từ giống đực (thân mật) sự mách, sự tâu -
Rapporter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đem trở lại, mang trở về; mang trả lại 1.2 Đem về, mang về 1.3 Nối thêm, phụ thêm, chắp;... -
Rapporteur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hay mách 1.2 Phản nghĩa Discret 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Người báo cáo, báo cáo viên 1.5 Người hay... -
Rapporteuse
Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Danh từ giống cái 1.2 Người báo cáo, báo cáo viên 1.3 Người hay mách Tính từ giống cái... -
Rapprendre
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Học lại Ngoại động từ Học lại Rapprendre sa [[le�on]] học lại bài -
Rapprochage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự xén (hàng rào) Danh từ giống đực Sự xén (hàng rào) -
Rapprochement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự làm gần lại, sự xích gần lại, sự kéo gần lại, sự khít lại 1.2 Sự giao hảo;... -
Rapprocher
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm cho gần lại, xích gần lại, kéo lại cho gần, làm khít lại 1.2 Làm cho gần nhau, làm cho... -
Rapproché
Tính từ Gần Deux maisons très rapprochées hai nhà gần nhau Séances très rapprochées những kỳ họp gần nhau Langage rapproché du ton... -
Rapprovisionnement
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực réapprovisionnement réapprovisionnement -
Rapprovisionner
Mục lục 1 Ngoại động từ Ngoại động từ réapprovisionner réapprovisionner -
Rapprêter
Ngoại động từ Hồ lại (vải) -
Rapsode
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực rhapsode rhapsode -
Rapsoder
Mục lục 1 Ngoại động từ Ngoại động từ rhapsoder rhapsoder -
Rapsodie
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái rhapsodie rhapsodie -
Rapsodique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ rhapsodique rhapsodique -
Rapt
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự lừa bắt đi, sự bắt cóc Danh từ giống đực Sự lừa bắt đi, sự bắt cóc Rapt d\'enfant... -
Raptatores
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( số nhiều) (động vật học) chim săn mồi ngày Danh từ giống đực ( số nhiều) (động... -
Raptores
Mục lục 1 Xem raptatores Xem raptatores
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.