Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Inverse

Nghe phát âm


Mục lục

/adj., n. ɪnˈvɜrs , ˈɪnvɜrs ; v. ɪnˈvɜrs/

Thông dụng

Tính từ

Ngược lại
(toán học) ngược, nghịch đảo
inverse ratio
tỷ số ngược

Danh từ

Cái ngược lại; điều ngược lại
(toán học) số nghịch đảo

Chuyên ngành

Toán & tin

ngược, nghịch đảo
inverse of a number
nghịch đảo của một số
right inverse
nghịch đảo phải


Cơ - Điện tử

(adj) đảo ngược về vị trí, nghịch đảo

Xây dựng

số nghịch đảo
số ngược
sự đảo ngược (ảnh)

Kỹ thuật chung

cái ngược lại
nghịch
complete inverse image
nghịch ảnh đầy đủ
geographical inverse
phép giao hội nghịch
in inverse ratio
theo tỉ lệ nghịch
Inverse Address Resolution Protocol (IETF) (INARP)
Giao thức phân giải địa chỉ nghịch đảo (IETF)
inverse cross-grooved
cam nghịch đảo
inverse curve
nghịch đảo
inverse curve
đường nghịch đảo
Inverse Discrete Cosine Transform ( DCT ) (IDCT)
Biến đổi cosin rời rạc nghịch đảo ( DCT )
Inverse Discrete Fourier Transform (IDFT)
Biến đổi Furiê rời rạc nghịch đảo
inverse element
phần tử nghịch đảo
inverse element, inverting element
phần tử nghịch đảo
inverse feedback
hồi tiếp nghịch
inverse formula
công thức nghịch đảo
inverse function
hàm nghịch
inverse geodetic problem
bài toán giao hội nghịch
inverse hull
bao nghịch đảo
inverse image
nghịch ảnh
inverse matrix
ma trận nghịch đảo
Inverse Multiplexer (IMUX)
bộ ghép kênh nghịch đảo
Inverse Multiplexing over ATM (IMA)
Ghép kênh nghịch đảo qua ATM
inverse number
số nghịch đảo
inverse of a complex number
nghịch đảo của một số phức
inverse of a number
nghịch đảo của một số
inverse of a real number
nghịch đảo của một số thực
inverse of a square matrix.
nghịch đảo của một ma trận vuông
inverse of an element
nghịch đảo của một phần tử
inverse operation
phép nghịch đảo
inverse path
đường nghịch
inverse peak voltage
nghịch thế tối đa
inverse point
điểm nghịch đảo
inverse powers
cường độ nghịch đảo
inverse problem
bài toán nghịch đảo
inverse process
quá trình nghịch
inverse proportion
tỷ lệ nghịch
inverse proportion
tỷ số nghịch đảo
inverse ratio
tỷ số nghịch đảo
inverse repetition
sự lặp lại nghịch đảo
inverse scattering
nghịch đảo tán xạ
inverse scattering theory
lý thuyết nghịch đảo tán xạ
inverse square law
định luật bình phương nghịch đảo
inverse square law
định luật nghịch đảo bình phương
inverse square law
luật bình phương nghịch đảo
inverse substitution
phép thế nghịch
inverse substitution
phép thế nghịch đảo
inverse surface
mặt nghịch đảo
inverse system
hệ nghịch
inverse time lag
bộ làm chậm tỷ lệ nghịch
inverse time lag
sự trễ thời gian nghịch đảo
inverse time relay
rơle thời gian nghịch đảo
inverse transpose
chuyển vị nghịch đảo
inverse-square
bình phương nghịch đảo
inverse-time channel
đặc tuyến dòng nghịch
inverse-time delay
sự trễ nghịch thời
left inverse
nghịch đảo trái
multiplicative inverse
tỷ lệ nghịch
one side inverse
nghịch đảo một phía
peak inverse voltage
điện thế nghịch tối đa
Peak Inverse Voltage (PIV)
điện áp nghịch đảo đỉnh
peak inverse voltage rating
ngưỡng điện thế nghịch
quasi-inverse
tựa nghịch đảo
quasi-inverse matrix
ma trận tựa nghịch đảo
right inverse
nghịch đảo bên phải
right inverse
nghịch đảo phải
TCP/IP Inverse Multiplexing Protocol (TIM)
Giao thức ghép kênh nghịch đảo TCP/IP
to take the inverse (e.g. of a matrix)
lấy nghịch đảo
nghịch đảo
Inverse Address Resolution Protocol (IETF) (INARP)
Giao thức phân giải địa chỉ nghịch đảo (IETF)
inverse cross-grooved
cam nghịch đảo
inverse curve
đường nghịch đảo
Inverse Discrete Cosine Transform ( DCT ) (IDCT)
Biến đổi cosin rời rạc nghịch đảo ( DCT )
Inverse Discrete Fourier Transform (IDFT)
Biến đổi Furiê rời rạc nghịch đảo
inverse element
phần tử nghịch đảo
inverse element, inverting element
phần tử nghịch đảo
inverse formula
công thức nghịch đảo
inverse hull
bao nghịch đảo
inverse matrix
ma trận nghịch đảo
Inverse Multiplexer (IMUX)
bộ ghép kênh nghịch đảo
Inverse Multiplexing over ATM (IMA)
Ghép kênh nghịch đảo qua ATM
inverse number
số nghịch đảo
inverse of a complex number
nghịch đảo của một số phức
inverse of a number
nghịch đảo của một số
inverse of a real number
nghịch đảo của một số thực
inverse of a square matrix.
nghịch đảo của một ma trận vuông
inverse of an element
nghịch đảo của một phần tử
inverse operation
phép nghịch đảo
inverse point
điểm nghịch đảo
inverse powers
cường độ nghịch đảo
inverse problem
bài toán nghịch đảo
inverse proportion
tỷ số nghịch đảo
inverse ratio
tỷ số nghịch đảo
inverse repetition
sự lặp lại nghịch đảo
inverse scattering
nghịch đảo tán xạ
inverse scattering theory
lý thuyết nghịch đảo tán xạ
inverse square law
định luật bình phương nghịch đảo
inverse square law
định luật nghịch đảo bình phương
inverse square law
luật bình phương nghịch đảo
inverse substitution
phép thế nghịch đảo
inverse surface
mặt nghịch đảo
inverse time lag
sự trễ thời gian nghịch đảo
inverse time relay
rơle thời gian nghịch đảo
inverse transpose
chuyển vị nghịch đảo
inverse-square
bình phương nghịch đảo
left inverse
nghịch đảo trái
one side inverse
nghịch đảo một phía
Peak Inverse Voltage (PIV)
điện áp nghịch đảo đỉnh
quasi-inverse
tựa nghịch đảo
quasi-inverse matrix
ma trận tựa nghịch đảo
right inverse
nghịch đảo bên phải
right inverse
nghịch đảo phải
TCP/IP Inverse Multiplexing Protocol (TIM)
Giao thức ghép kênh nghịch đảo TCP/IP
to take the inverse (e.g. of a matrix)
lấy nghịch đảo
ngược
application inverse
ánh xạ ngược
applied inverse scattering theory
lý thuyết tán xạ ngược ứng dụng
complete inverse image
ảnh ngược hoàn toàn
electrode inverse current
dòng điện cực ngược
electrode inverse current
dòng ngược điện cực
hyperbolic inverse function
hàm hipebolic ngược
hyperbolic inverse function
hàm hiperbolic ngược
initial inverse voltage
điện áp ngược ban đầu
inverse circular function
hàm lượng giác ngược
inverse circular function
hàm vòng ngược
inverse code
mã ngược
inverse Compton effect
hiệu ứng Compton ngược
inverse Comton effect
hiệu ứng Comton ngược
inverse current
dòng ngược
inverse derivative control
điều chỉnh đạo hàm ngược
inverse direction
hướng ngược
inverse electrode current
dòng điện cực ngược
inverse fast Fourier transform
biến đổi Fourier ngược nhanh
inverse feedback
sự hồi tiếp ngược
inverse feedback
sự liên hệ ngược âm
inverse fourier transform
biến đổi Fourier ngược
inverse function
hàm ngược
inverse hyperbolic function
hàm hipebol ngược
inverse hyperbolic function
hàm hiperbo ngược
inverse image
ảnh ngược
inverse interpolation
phép nội suy ngược
inverse limit
giới hạn ngược
inverse limiter
bộ hạn chế ngược
inverse logarithm
lôgarit ngược
inverse magnetostriction
từ đảo ngược
inverse mapping
ánh xạ ngược
inverse mapping system
hệ ánh xạ ngược
inverse modulation
sự điều biến ngược
inverse operation
phép toán ngược
inverse peak voltage
điện áp đỉnh ngược
inverse peak voltage
điện áp ngược cực đại
inverse photoelectric effect
hiệu ứng quang điện ngược
inverse photoelectron spectroscopy
phổ học quang electron ngược
inverse piezoelectric effect
hiệu ứng áp điện ngược
inverse primary creep
dão giai đoạn một ngược
inverse program
bài toán ngược
inverse relation
quan hệ ngược
inverse semi-group
nửa nhóm con ngược
inverse semi-group
nửa nhóm ngược
inverse spectrum
phổ ngược
inverse transform
biến đổi ngược
inverse transform
biến quả ngược
inverse transformation
phép biến đổi ngược
inverse trigonometric function
hàm lượng giác ngược
inverse trigonometric function
hàm vòng ngược
inverse variation
biến phân ngược
inverse voltage
điện áp ngược
inverse voltage
điện thế ngược
inverse wave
sóng ngược
inverse-induced armature
phần ứng cảm ứng ngược
inverse-speed motor
động cơ tốc độ ngược
normal inverse time
mức thời gian ngược bình thường
peak inverse voltage
điện áp ngược cực đại
peak inverse voltage
điện áp ngược đỉnh
pure inverse scattering theory
lý thuyết tán xạ ngược thuần
sự nghịch đảo

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
changed , contrary , converse , flipped , inverted , reverse , reversed , reverted , transposed , turned , turned over , backward , opposite , reciprocal

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top