Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Sacré


Mục lục

Tính từ

(thuộc) thờ cúng; (thuộc) thánh
Histoire sacrée
thánh sử
édifice sacré
thánh đường
Thiêng liêng
Droits sacrés
quyền lợi thiêng liêng
(thân mật) đáng ghét, chết tiệt
Un sacré temps
thời tiết chết tiệt
(thân mật) kỳ lạ
Un sacré talent
một tài năng kỳ lạ
feu sacré
xem feu
le Sacré Collège
Đoàn giáo chủ hồng y (ở Rô-ma)
sacré nom de Dieu!; sacré nom d'un chien!
(thông tục) mẹ kiếp

Danh từ giống đực

Cái thiêng liêng
Le sacré et le profane
cái thiêng liêng và cái phàm tục

Tính từ

(giải phẫu) xem sacrum
Vertèbres sacrés
đốt sống cùng

Phản nghĩa

Profane [[]]

Xem thêm các từ khác

  • Saucé

    Tính từ: (từ cũ, nghĩa cũ) mạ bạc (đồng tiền bằng đồng)
  • Sauté

    món áp chảo, Tính từ: áp chảo
  • Se recéler

    xem se receler
  • Sergé

    kiểu dệt vân chéo
  • Serré

    Tính từ: sít, khít, chật, chặt chẽ, súc tích, dúm chân, túng thiếu, mạnh mẽ, chặt, (nghĩa bóng)...
  • Soudé

    Tính từ: (được) hàn, gắn, dính liền, pétales soudés, cánh hoa dính liền
  • Soufflé

    Tính từ: phồng, (khoáng vật học) có bọng khí, (thân mật) ngạc nhiên, món rán phồng; bánh phồng,...
  • Soufré

    Tính từ: tẩm lưu huỳnh, (có) màu vàng lưu huỳnh, allumettes soufrées, diêm tẩm lưu huỳnh, papillon...
  • Spiralé

    Tính từ: (sinh vật học) xoắn ốc
  • Sucré

    Tính từ: ngọt, (nghĩa bóng) ngọt ngào, (faire le sucré) làm ra vẻ âu yếm ngọt ngào, aigre amer sec...
  • Surchargé

    Tính từ: chở quá nặng, quá tải, làm quá nặng, quá nặng, quá nhiều việc, rườm rà, lắm chữ...
  • Surchauffé

    Tính từ: quá nhiệt; sưởi quá mức; nóng quá mức, (nghĩa bóng) bị kích động, le wagon est surchauffé,...
  • Sème

    (ngôn ngữ học) nghĩa tố, seime.,
  • Sénestre

    Tính từ: (động vật học) xoắn trái (vỏ ốc), �� bên trái (huy hiệu), (từ cũ nghĩa cũ) bàn...
  • Sérieux

    Tính từ: đứng đắn, nghiêm túc, nghiêm nghị, nghiêm trang, quan trọng, đánh kể, nghiêm trọng,...
  • Sérine

    (sinh vật học; hóa học) xerin
  • Sûr

    Tính từ: chắc, chắc chắn, tin chắc, vững, vững vàng, đáng tin cậy, yên ổn, an ninh, đúng đắn,...
  • Taché

    Tính từ: có vết, có đốm, banc taché d'encre, ghế dài có vết mực, marbre taché de gris, đá hoa...
  • Taillé

    Tính từ: sẵn sàng, có đủ sức, có đủ khả năng, có thân hình, cắt, gọt, đẽo, cắt, sửa,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top