Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

あさゆ

Mục lục

[ 朝湯 ]

/ TRIỀU THANG /

n

Tắm vào buổi sáng
彼女は朝湯に入る: cô ấy đi tắm sáng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • あさる

    [ 漁る ] v5r lục tìm/bới 野良犬が餌を漁っている。: Con chó hoang bới tìm thức ăn. その教授は珍本を買い漁るのが趣味だ。:...
  • あか

    Mục lục 1 [ 垢 ] 1.1 n 1.1.1 ghét (bẩn từ da dẻ) 1.1.2 cặn/cáu bẩn (ở trong nước) 2 [ 赤 ] 2.1 n 2.1.1 màu đỏ [ 垢 ] n ghét...
  • あかずきん

    Mục lục 1 [ 赤頭巾 ] 1.1 / XÍCH ĐẦU CÂN / 1.2 n 1.2.1 Cô bé quàng khăn đỏ [ 赤頭巾 ] / XÍCH ĐẦU CÂN / n Cô bé quàng khăn...
  • あかぎっぷ

    Mục lục 1 [ 赤切符 ] 1.1 / XÍCH THIẾT PHÙ / 1.2 n 1.2.1 loại vé xe lửa hạng ba (có màu đỏ) [ 赤切符 ] / XÍCH THIẾT PHÙ /...
  • あかぎれ

    Mục lục 1 [ 皸 ] 1.1 / QUÂN / 1.2 n 1.2.1 Vết nứt nẻ/vết mẩn trên da/nứt nẻ chân tay 2 [ 皹 ] 2.1 / QUÂN / 2.2 n 2.2.1 Vết nứt...
  • あかぐつ

    Mục lục 1 [ 赤靴 ] 1.1 / XÍCH NGOA / 1.2 n 1.2.1 cá nước mặn thuộc họ cá cần câu, toàn thân màu đỏ, dài khoảng 25cm [ 赤靴...
  • あかぐみ

    Mục lục 1 [ 紅組 ] 1.1 / HỒNG TỔ / 1.2 n 1.2.1 Đội đỏ 2 [ 赤組 ] 2.1 / XÍCH TỔ / 2.2 n 2.2.1 Đội đỏ [ 紅組 ] / HỒNG TỔ...
  • あかだし

    Mục lục 1 [ 赤出し ] 1.1 / XÍCH XUẤT / 1.2 n 1.2.1 Súp làm từ miso đỏ [ 赤出し ] / XÍCH XUẤT / n Súp làm từ miso đỏ Ghi chú:...
  • あかちゃん

    Mục lục 1 [ 赤ちゃん ] 1.1 n 1.1.1 trẻ sơ sinh 1.1.2 sơ sinh 1.1.3 con nhỏ 1.1.4 cách gọi các cháu bé/trẻ con/em bé [ 赤ちゃん...
  • あかちょうちん

    Mục lục 1 [ 赤ちょうちん ] 1.1 / XÍCH / 1.2 n 1.2.1 Đèn lồng đỏ treo trước quán ăn 2 [ 赤提灯 ] 2.1 / XÍCH ĐỀ ĐĂNG / 2.2...
  • あかつき

    [ 暁 ] n bình minh 暁の空に金星が見える。: Ta có thể nhìn thấy sao Kim trên bầu trời lúc bình minh.
  • あかつち

    Mục lục 1 [ 赤土 ] 1.1 / XÍCH THỔ / 1.2 n 1.2.1 tranh Iwaenogu có màu nâu đỏ, được vẽ bằng các màu thiên nhiên làm từ khoáng...
  • あかつら

    Mục lục 1 [ 赤面 ] 1.1 / XÍCH DIỆN / 1.2 n 1.2.1 Mặt đỏ/diễn viên sơn mặt đỏ trong kabuki [ 赤面 ] / XÍCH DIỆN / n Mặt đỏ/diễn...
  • あかでみーしょう

    [ アカデミー賞 ] n giải thưởng Oscar/giải Oscar 私が思うに、この映画はアカデミー賞を取るだろう。: Theo tôi, phim...
  • あかでみーしょうこうほにすいせんされる

    [ アカデミー賞候補に推薦される ] exp được đề cử vào danh sách nhận giải Oscar 彼女はアカデミー賞候補に推薦された。:...
  • あかでみーかがくいん

    [ アカデミー科学院 ] n hàn lâm viện
  • あかでんしゃ

    Mục lục 1 [ 赤電車 ] 1.1 / XÍCH ĐIỆN XA / 1.2 n 1.2.1 Chuyến xe điện cuối cùng [ 赤電車 ] / XÍCH ĐIỆN XA / n Chuyến xe điện...
  • あかでんわ

    Mục lục 1 [ 赤電話 ] 1.1 / XÍCH ĐIỆN THOẠI / 1.2 n 1.2.1 Điện thoại công cộng [ 赤電話 ] / XÍCH ĐIỆN THOẠI / n Điện thoại...
  • あかとんぼ

    Mục lục 1 [ 赤蜻蛉 ] 1.1 / XÍCH TINH LINH / 1.2 n 1.2.1 Con chuồn chuồn đỏ/chuồn chuồn ớt [ 赤蜻蛉 ] / XÍCH TINH LINH / n Con...
  • あかなす

    Mục lục 1 [ 赤茄子 ] 1.1 / XÍCH * TỬ / 1.2 n 1.2.1 Cây cà chua/cà chua [ 赤茄子 ] / XÍCH * TỬ / n Cây cà chua/cà chua
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top