Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

あれ以来

[ あれいらい ]

exp

từ đó/từ lúc ấy/kể từ khi ấy/kể từ lúc đó/từ hôm đó
あれ以来、状況はずいぶん変わった: mọi thứ thay đổi rất nhiều kể từ khi ấy
「あれ以来、彼はずっと変だ」「変って、どんなふうに?」: "kể từ hôm đó, anh ta khác lắm" --" khác như thế nào cơ?"
あれ以来商用旅行は劇的に減少している: ngành kinh doanh du lịch đột ngột giảm từ lúc đó

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • あれやこれや

    exp này khác/nhiều kiểu 彼には社内のルールを初め、あれやこれやを教わった: anh ta đã dạy tôi các quy tắc trong công...
  • あれる

    Mục lục 1 [ 荒れる ] 1.1 v1 1.1.1 nứt nẻ (da)/khô nẻ 1.1.2 hoang vu/bị bỏ hoang 1.1.3 cuồng loạn (trạng thái thần kinh)/điên...
  • あもるふぁすごうきんせんい

    Kỹ thuật [ アモルファス合金繊維 ] sợi của hợp chất không kết tinh [amorphous alloy fiber]
  • あん

    Mục lục 1 [ 案 ] 1.1 n-suf 1.1.1 dự thảo/ý tưởng/ngân sách/đề xuất/phương án 2 [ 餡 ] 2.1 n 2.1.1 mứt đậu đỏ [ 案 ] n-suf...
  • あんず

    Mục lục 1 [ 杏 ] 1.1 / HẠNH / 1.2 n 1.2.1 cây hạnh 1.3 n 1.3.1 mơ [ 杏 ] / HẠNH / n cây hạnh 杏仁豆腐: thạch quả hạnh n mơ
  • あんた

    n bạn/cậu/anh/mày あんた、いつもお金ないって言ってるよね。だんな(さん)何やってんの?: chị luôn kêu ca là...
  • あんたい

    Mục lục 1 [ 安泰 ] 1.1 adj-na 1.1.1 hòa bình/bằng phẳng/ổn 1.2 n 1.2.1 hòa bình/sự yên ổn [ 安泰 ] adj-na hòa bình/bằng phẳng/ổn...
  • あんき

    [ 暗記 ] n sự ghi nhớ/việc học thuộc lòng/học thuộc lòng 彼はここでの教え方は暗記学習ばかりだと気付いた: anh ấy...
  • あんきする

    [ 暗記する ] vs ghi nhớ/học thuộc lòng 詩を暗記するのは非常に難しく感じる: tôi thấy học thuộc một bài thơ rất...
  • あんきも

    n gan cá câu
  • あんぐな

    Mục lục 1 [ 暗愚な ] 1.1 vs 1.1.1 ngu dại 1.1.2 dốt [ 暗愚な ] vs ngu dại dốt
  • あんぐるこう

    [ アングル鋼 ] n thép giàn
  • あんそくかく

    Kỹ thuật [ 安息角 ] góc nghỉ [angle of repose, angle of rest] Explanation : 粉体塗料や化成スラッジなどが、ホッパー面に付着しないで落下するようになるホッパー面が水平面となす臨界角度。
  • あんだぎ

    adj chiên ngập mỡ/rán cho nhiều mỡ/nấu ngập mỡ
  • あんち

    [ 安置 ] n yên trí
  • あんちろーりんぐそうち

    Kỹ thuật [ アンチローリング装置 ] thiết bị chống lắc ngang [anti-rolling device]
  • あんてい

    Mục lục 1 [ 安定 ] 1.1 n 1.1.1 sự ổn định/sự yên ổn/sự ổn thoả/ổn định/yên ổn/ổn thỏa 1.1.2 ơn 1.2 adj-na 1.2.1 ổn...
  • あんていそうさ

    Kinh tế [ 安定操作 ] sự hoạt động ổn định (chứng khoán) [stabilization (of securities)] Explanation : 証券相場を安定させるために、市場において行う証券の売買取引や、その委託・受託。証券の募集・売り出しを容易にする目的に限るなど、厳格な条件の下でのみ認められる。
  • あんていはいとう

    Kinh tế [ 安定配当 ] cổ tức ổn định [Consecutive dividend] Category : 株式 Explanation : 企業が、株主に支払う「1株あたりの配当金額」、あるいは「配当性向」を、毎期一定額に維持すること。
  • あんていじょうたい

    Tin học [ 安定状態 ] trạng thái ổn định [stable state]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top