Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

おうむのように言う

[ おうむのようにいう ]

n

nói như vẹt

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • おさき

    [ お先 ] n tương lai/ trước./ phía trước. どうぞお先へ: Anh về trước nhé tôi sẽ về sau (会議などの中座の場合)お先に失礼します:...
  • おさきに

    [ お先に ] adv trước/trước đây/xa hơn về phía trước お先にどうぞ: mời anh đi trước 先にお進みください: mời anh...
  • おさきぼう

    [ お先棒 ] n con người hào hiệp/người rộng lượng/người hào phóng/người phóng khoáng お先棒をかつぐ: hành động như...
  • おさだまり

    [ お定まり ] n sự thường xuyên/sự bình thường/sự lặp lại お定まりの祝儀: tiền trợ cấp thường xuyên 間違いが起きたと言うお定まりの発言:...
  • おさつ

    [ お札 ] n hóa đơn/biên lai/phiếu thu tiền/séc 高金額のお札: séc mệnh giá cao お札で支払う: thanh toán bằng séc 物を買うのにお札ばかり使う:...
  • おさと

    [ お里 ] n nguồn gốc/nơi sinh/quê quán/quê mùa すぐにお里が知れてる: bị lộ nguồn gốc, quê quán ngay lập tức お里丸出しの話し方:...
  • おさななじみ

    [ 幼なじみ ] n bạn thiếu thời/bạn thủa nhỏ メグはわたしの幼なじみです: Meg là bạn thủa nhỏ của tôi
  • おさなご

    [ 幼子 ] n đứa trẻ 幼児教育のベテラン: chuyên gia về nuôi dạy trẻ 病気の中には通例幼子期にかかるものがある:...
  • おさなごころ

    [ 幼心 ] n suy nghĩ non nớt/sự ngây thơ/tâm hồn non nớt 彼の話は私の幼心に感銘を与えた: câu chuyên của anh ấy tác động...
  • おさない

    [ 幼い ] adj trẻ con/ngây thơ このゲームは幼い子供にもできる: trò chơi này trẻ con cũng có thể chơi được
  • おさまる

    Mục lục 1 [ 治まる ] 1.1 v5r 1.1.1 ngừng/yên 1.1.2 an định 2 [ 収まる ] 2.1 v5r 2.1.1 thu/nạp/chứa 2.1.2 lòng thỏa mãn/lòng vui...
  • おさがり

    [ お下がり ] n đồ thừa/phần thừa còn lại (人)のお下がりを着る: mặc đồ thừa của ai ルーシーったら、トミーのお下がりを絶対着ないの。もしお下がり着てくれたら、すごく節約できるんだけど...:...
  • おさえる

    Mục lục 1 [ 押さえる ] 1.1 v1 1.1.1 nắm được/bắt giữ 1.1.2 nắm bắt 1.1.3 giữ 2 [ 抑える ] 2.1 v1 2.1.1 kìm nén/kiềm chế/hạn...
  • おさけ

    [ お酒 ] n rượu/rượu sakê お酒が多少入った後で: sau khi uống 1 chút rượu お酒に弱い人: người say rượu お酒は飲みますか:...
  • おさけをちゅうどくする

    [ お酒を中毒する ] n nghiện rượu
  • おさけをつくる

    [ お酒を作る ] n cất rượu
  • おさけをつぐ

    Mục lục 1 [ お酒をつぐ ] 1.1 n 1.1.1 chuốc 2 [ お酒を注ぐ ] 2.1 n 2.1.1 rót rượu [ お酒をつぐ ] n chuốc [ お酒を注ぐ ]...
  • おさけをのむ

    Mục lục 1 [ お酒を飲む ] 1.1 n 1.1.1 uống rượu 1.1.2 nhậu [ お酒を飲む ] n uống rượu nhậu
  • おさけをあじわう

    [ お酒を味わう ] n nếm rượu
  • おさげがみ

    Mục lục 1 [ お下げ髪 ] 1.1 n 1.1.1 đuôi sam 1.1.2 bím [ お下げ髪 ] n đuôi sam bím
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top