Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かいさ

Mục lục

[ 海砂 ]

/ HẢI SA /

n

Cát biển
海砂利: sỏi ở biển

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かいさく

    Mục lục 1 [ 快作 ] 1.1 / KHOÁI TÁC / 1.2 n 1.2.1 kiệt tác [ 快作 ] / KHOÁI TÁC / n kiệt tác
  • かいさつ

    Mục lục 1 [ 改札 ] 1.1 n 1.1.1 sự soát vé 2 [ 改札する ] 2.1 vs 2.1.1 soát vé/kiểm tra vé 3 Kinh tế 3.1 [ 改札 ] 3.1.1 kiểm soát...
  • かいさつぐち

    [ 改札口 ] n cổng soát vé 改札口を出たところで待ってるよ。: Tôi sẽ đợi ngay bên ngoài cổng soát vé.
  • かいさがり

    Kinh tế [ 買い下がり ] mua vào khi giá cổ phiếu giảm [Averaging] Category : 投資(運用)スタイル Explanation : 株式売買の一つの手段で、株価が下がっている状況で、購入していくこと。///購入単価を下げていくことができる。ナンピンの考え方である。
  • かいさしず

    Kinh tế [ 買指図 ] lệnh mua [order to purchase]
  • かいさいちゅう

    Mục lục 1 [ 開催中 ] 1.1 / KHAI THÔI TRUNG / 1.2 n 1.2.1 trong phiên họp/đang họp/trong quá trình họp [ 開催中 ] / KHAI THÔI TRUNG...
  • かいさいしき

    Mục lục 1 [ 開催式 ] 1.1 / KHAI THÔI THỨC / 1.2 n 1.2.1 lễ khai trương [ 開催式 ] / KHAI THÔI THỨC / n lễ khai trương
  • かいさんぶつ

    [ 海産物 ] n đồ hải sản/hải sản 和食は海産物を使ったものを主としている: món ăn Nhật chủ yếu là các món hải...
  • かいさんしょう

    Tin học [ 下位参照 ] tham chiếu thứ cấp [subordinate reference]
  • かいかた

    Mục lục 1 [ 買い方 ] 1.1 / MÃI PHƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 người mua/cách mua hàng/bên mua [ 買い方 ] / MÃI PHƯƠNG / n người mua/cách...
  • かいかくは

    [ 改革派 ] n phái cải cách/trường phái cải cách 与党内部に改革派を形成する: Hình thành phái cải cách trong nội bộ...
  • かいかくしゃ

    Mục lục 1 [ 改革者 ] 1.1 / CẢI CÁCH GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Nhà cải cách/nhà cách mạng [ 改革者 ] / CẢI CÁCH GIẢ / n Nhà cải cách/nhà...
  • かいかくあん

    Mục lục 1 [ 改革案 ] 1.1 / CẢI CÁCH ÁN / 1.2 n 1.2.1 đề án cải cách/phương án cải cách/phương án cải tiến/đề xuất cải...
  • かいかくかてい

    Mục lục 1 [ 改革過程 ] 1.1 / CẢI CÁCH QUÁ TRÌNH / 1.2 n 1.2.1 quá trình cải cách/quá trình cải tiến/tiến trình cải cách [...
  • かいかくをさけぶ

    Mục lục 1 [ 改革を叫ぶ ] 1.1 / CẢI CÁCH KHIẾU / 1.2 exp 1.2.1 kêu gọi cải cách [ 改革を叫ぶ ] / CẢI CÁCH KHIẾU / exp kêu...
  • かいかぶる

    Mục lục 1 [ 買いかぶる ] 1.1 v5r 1.1.1 trả giá quá cao/mắc lừa 1.1.2 đánh giá quá cao [ 買いかぶる ] v5r trả giá quá cao/mắc...
  • かいかけ

    Mục lục 1 [ 買い掛け ] 1.1 / MÃI QUẢI / 1.2 n 1.2.1 mua chịu/phải thu [ 買い掛け ] / MÃI QUẢI / n mua chịu/phải thu 買掛勘定:...
  • かいかけきん

    Kinh tế [ 買掛金 ] các khoản nợ phải trả/trái khoản [accounts payable]
  • かいかけさいむ

    Kinh tế [ 買掛債務 ] nợ phải trả/trái khoản [Accounts payable] Category : 財務分析 Explanation : 債務とは、借りたお金を返すといった、義務のことをいう。///商品やサービスの提供を受けたものの、納めていない代金を支払う義務のこと。買掛債務は負債とみなされる。...
  • かいかいび

    Mục lục 1 [ 開会日 ] 1.1 / KHAI HỘI NHẬT / 1.2 n 1.2.1 ngày khai trương/ngày khai mạc [ 開会日 ] / KHAI HỘI NHẬT / n ngày khai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top