- Từ điển Nhật - Việt
かいそう
Mục lục |
[ 回想 ]
n
hồi tưởng/sự hồi tưởng/sự nhớ lại/nhớ lại/sự hình dung lại/hình dung lại
- 私は自分の体験を回想している: tôi đang hồi tưởng lại (nhớ lại) những trải nghiệm của bản thân
- 過去を回想する: nhớ lại quá khứ
- 漢字回想的方法: phương pháp nhớ chữ hán
- 回想させる〔人に過去のことなどを〕: làm cho ai đó nhớ lại quá khứ
- ~を次々と回想する: dần dần hồi tưởng lại
[ 回想する ]
vs
hồi tưởng
- 青年は将来を期待し,老人は過去を回想するものだ。: Thanh niên thì thường nhìn tới tương lai trong khi người già lại hồi tưởng về quá khứ.
[ 回送 ]
adj
hỏng/không dùng được
- ~車: xe hỏng
- この車は回送なので、乗ることができない: xe hỏng rồi nên không thể đi được
- 回送列車: tàu hỏng
[ 回送する ]
vs
gửi đi/gửi/chuyển
- ~に手紙を回送する: chuyển thư tới ~
- 転居先へ手紙を回送する: chuyển thư về nơi ở mới
gửi đi/chuyển đi
- 引っ越すときに新住所に郵便物を回送してくれるよう郵便局に頼んだ。: Khi chuyển nhà đi, chúng tôi nhờ bưu điện chuyển các đồ bưu phẩm đến địa chỉ mới cho chúng tôi.
[ 改葬 ]
n
sự cải táng/cải táng/sự bốc mộ/bốc mộ
- 故郷の墓地に改葬する: bốc mộ đem về nghĩa trang ở quê
[ 改装 ]
n
cải tổ
cải mả
[ 海草 ]
/ HẢI THẢO /
n
tảo biển/rong biển
- 海草は食料にもなるし、よい土壌の素にもなる: tảo biển vừa có thể chế biến thành thức ăn, vừa có thể dùng làm phân để bón cho đất rất tốt
- 海草食品: thực phẩm chế biến từ tảo biển
- 乾物海草: tảo biển khô
[ 海藻 ]
n
tảo biển/rong biển
- 豆腐と海藻は栄養の豊富な食物である: đậu hũ và rong biển là thức ăn rất dồi dào dinh dưỡng
- 水で戻した海藻: rong biển đã sống lại nhờ có nước
- 栄養たっぷりの海藻: rong biển giầu dinh dưỡng
hải thảo
[ 階層 ]
n
giai tầng/tầng lớp
- この団体はあらゆる階層の人々から成り立っている。: Tổ chức này được hình thành từ tất cả các tầng lớp trong xã hội.
Kinh tế
[ 改装 ]
bao bì ngoài [external packing/outer packing]
Tin học
[ 階層 ]
phân cấp/phân tầng [hierarchical (a-no)/layered]
Xem thêm các từ khác
-
かいだい
ghi chú/diễn giải [annotation], explanation : lời ghi chú hoặc bình luận mà bạn có thể chèn vào tài liệu, như một báo cáo... -
かいだん
sự hội đàm, hội đàm, thang lầu, thang gác, cầu thang, 首相はブッシュ大統領と今日会談した。: hôm nay, thủ tướng đã... -
かいちゅう
lãi, túi áo/túi đựng/bao, sự đúc lại/sự rèn lại/đúc lại/rèn lại, 大型の懐中時計: đồng hồ bỏ túi loại lớn, 懐中電灯:... -
かいてき
sảng khoái/dễ chịu, sự sảng khoái/sự dễ chịu/sảng khoái/dễ chịu/sự thoải mái/thoải mái, アメリカ西海岸は空気が乾燥していて,一年中快適だ。:... -
かいてん
sự xoay chuyển/sự xoay vòng/sự quay vòng, xoay chuyển/xoay vòng/xoay/quay, sự mở cửa hàng/mở cửa hàng/mở cửa/sự khai trương... -
かいてんテーブル
bàn xoay [rotary table] -
かいとう
sự giải thể của một đảng phái/giải tán đảng/giải thể đảng, sự trả lời/giải pháp/việc trả lời, sự trả lời/câu... -
かいどく
sự giải mã/giải mã/sự đọc/đọc, việc chuyền nhau đọc/chuyền nhau đọc/chuyền tay đọc, sự giải mã [decode], giải mã... -
かいどう
hội đồng, nhà thờ/nhà nguyện, đường chính/con đường (nghĩa bóng), 彼は出世街道まっしぐらだ。: anh ta đang trên con... -
かいどり
chim nuôi -
かいばつ
chiều cao trên mặt nước biển, 月山は海抜が1980メートルである。: núi gassan cao hơi mặt nước biển 1980 m. -
かいひ
hội phí, sự tránh/sự tránh né, việc mở cửa, mở cửa, こちらのクラブの年会費は1万2000円です。: hội phí... -
かいべん
sự đi tiểu dễ dàng/sự đi đại tiện dễ dàng -
かいぼう
sự giải phẫu/việc giải phẫu, phòng thủ ven biển/phòng hộ ven biển, 死体解剖の結果,被害者は毒殺されたものと判明した。:... -
かいが
hội hoạ, bức tranh, パリのルーブル美術館には素晴らしい絵画がたくさんある: bảo tàng mỹ thuật louvre ở paris có... -
かいがい
nước ngoài, hải ngoại, 近頃ハネムーンで海外へ行く新婚夫婦が多い。: dạo này nhiều đôi vợ chồng mới cưới ra... -
かいぜん
điêu luyện, sự cải thiện/việc cải thiện, cải thiện/tiến bộ, cải tiến [improvement], 市当局はその保育所に施設の改善を勧告した。:... -
かいえん
muối biển, đáy biển sâu nhất/vũng biển sâu nhất, ガラテア海淵: vũng biển galathea, メテオル海淵: vũng biển meteor, ロマンシュ海淵:... -
かいじん
thần biển, tro than/tro tàn/đống hoang tàn/đống tro tàn/cát bụi, 町を灰燼に帰させる: biến thị trấn thành một đống... -
かいじょう
hội trường, thông tư/thông đạt, sự to lớn/sự lù lù/sự đồ sộ/lớn/cực lớn/khổng lồ/quá lớn/quá to, thông tư, trên...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.