- Từ điển Nhật - Việt
かいどく
Mục lục |
[ 解読 ]
/ GIẢI ĐỘC /
n
sự giải mã/giải mã/sự đọc/đọc
- 命令の解読: giải mã mệnh lệnh
- ヒトの全遺伝情報の解読する : giãi mã về gen di truyền của loài người
- 政府が解読できないように通信内容にスクランブルをかける: đổi tần số khi truyền tin để chính phủ không thể giải mã được
- 科学者たちはヒトのDNAの解読に懸命に取り組んでいる : các nhà khoa học đang làm việc rất chăm chỉ để giả
[ 回読 ]
/ HỒI ĐỘC /
n
việc chuyền nhau đọc/chuyền nhau đọc/chuyền tay đọc
- 回読する: chuyền tay nhau đọc một quyển sách
Kỹ thuật
[ 解読 ]
sự giải mã [decode]
Tin học
[ 解読 ]
giải mã [deciphering (vs)/decoding]
Xem thêm các từ khác
-
かいどう
hội đồng, nhà thờ/nhà nguyện, đường chính/con đường (nghĩa bóng), 彼は出世街道まっしぐらだ。: anh ta đang trên con... -
かいどり
chim nuôi -
かいばつ
chiều cao trên mặt nước biển, 月山は海抜が1980メートルである。: núi gassan cao hơi mặt nước biển 1980 m. -
かいひ
hội phí, sự tránh/sự tránh né, việc mở cửa, mở cửa, こちらのクラブの年会費は1万2000円です。: hội phí... -
かいべん
sự đi tiểu dễ dàng/sự đi đại tiện dễ dàng -
かいぼう
sự giải phẫu/việc giải phẫu, phòng thủ ven biển/phòng hộ ven biển, 死体解剖の結果,被害者は毒殺されたものと判明した。:... -
かいが
hội hoạ, bức tranh, パリのルーブル美術館には素晴らしい絵画がたくさんある: bảo tàng mỹ thuật louvre ở paris có... -
かいがい
nước ngoài, hải ngoại, 近頃ハネムーンで海外へ行く新婚夫婦が多い。: dạo này nhiều đôi vợ chồng mới cưới ra... -
かいぜん
điêu luyện, sự cải thiện/việc cải thiện, cải thiện/tiến bộ, cải tiến [improvement], 市当局はその保育所に施設の改善を勧告した。:... -
かいえん
muối biển, đáy biển sâu nhất/vũng biển sâu nhất, ガラテア海淵: vũng biển galathea, メテオル海淵: vũng biển meteor, ロマンシュ海淵:... -
かいじん
thần biển, tro than/tro tàn/đống hoang tàn/đống tro tàn/cát bụi, 町を灰燼に帰させる: biến thị trấn thành một đống... -
かいじょう
hội trường, thông tư/thông đạt, sự to lớn/sự lù lù/sự đồ sộ/lớn/cực lớn/khổng lồ/quá lớn/quá to, thông tư, trên... -
かいし
sự khởi đầu/việc khởi đầu/việc bắt đầu, khởi đầu/bắt đầu, sự bắt đầu [initiation (vs)], 工事の開始は来月からだ。:... -
かいしタグ
thẻ đánh dấu sự bắt đầu [beginning tag/starting tag/opening tag] -
かいしゃ
hãng, công ty, công ty/hãng [company/firm/house], 会社aは市場3位に転落した: công ty a đã tụt xuống vị trí thứ ba trên thị... -
かいしん
sự hài lòng/sự mãn nguyện/sự đắc ý, sự cải cách/sự canh tân/cải cách/cách tân/sự cải tiến/cải tiến, cải cách/cánh... -
かいしょ
nơi hội họp/câu lạc bộ/hội, sự viết theo lối chân phương/lối chân phương, 公開取引会所: hội giao dịch công khai, 米会所:... -
かいしょく
sự hội họp ăn uống/việc ăn uống bù khú, sự miễn chức/sự sa thải/miễn chức/sa thải/sự miễn nhiệm/miễn nhiệm/sự... -
かいしょう
sự giải quyết/giải quyết/sự kết thúc/kết thúc/sự xóa bỏ/xóa bỏ/sự bớt/bớt/sự chấm dứt/chấm dứt/sự hủy/hủy/sự... -
かいしゅう
thính giả/công chúng/mọi người, sự thu hồi/sự thu lại/thu hồi/thu lại, thu hồi/thu, sự cải đạo/việc chuyển sang đạo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.