Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かえりみる

Mục lục

[ 顧みる ]

v1

hồi tưởng lại/nhớ lại/nhìn lại/hình dung lại
家庭を顧みる: nhớ về gia đình
自分の気持ちを顧みる: nhớ lại tâm trạng của mình
青春時代を顧みる: hình dung lại tuổi thanh xuân
我が子のことを顧みる時間的余裕さえない: chúng tôi không có thời gian để nhìn lại tuổi thơ ấu
私にとって中年とはむしろ過去を顧みる時期です: đối với tôi, tuổi trung niên là tuổi mà người ta

[ 省みる ]

v1

nhìn ngoái lại phía sau
後も~みないで行く: đi thẳng không hề nhìn lại sau
nhìn lại/hồi tưởng lại chuyện trong quá khứ
歴史を~: nhìn lại lịch sử

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かえりざき

    [ 返咲き ] n sự quay trở lại/sự nở lại (hoa)
  • かえん

    Mục lục 1 [ 火炎 ] 1.1 n 1.1.1 viêm 1.1.2 ngọn lửa 2 [ 花園 ] 2.1 / HOA ViÊN / 2.2 n 2.2.1 hoa viên/vườn hoa [ 火炎 ] n viêm ngọn...
  • かえる

    Mục lục 1 [ 蛙 ] 1.1 / OA / 1.2 n 1.2.1 con ếch/ếch 2 [ 換える ] 2.1 n 2.1.1 hoán 2.1.2 đổi 2.2 v1 2.2.1 thay thế/thay đổi 3 [ 帰る...
  • かえるおよぎ

    [ 蛙泳ぎ ] n lội ếch
  • かえるとび

    Mục lục 1 [ 蛙跳び ] 1.1 / OA KHiÊU / 1.2 n 1.2.1 trò nhảy ngựa [ 蛙跳び ] / OA KHiÊU / n trò nhảy ngựa
  • かえるとびほう

    Kỹ thuật [ かえる跳び法 ] phương pháp nhảy cóc [leapfrog method]
  • かえるのにく

    [ 蛙の肉 ] n thịt ếch
  • かえる跳び法

    Kỹ thuật [ かえるとびほう ] phương pháp nhảy cóc [leapfrog method]
  • かじつ

    [ 果実 ] n quả ある種の果実: quả có hạt 熟した果実: quả chín
  • かじはんま

    [ 鍛冶ハンマ ] n bú thợ rèn
  • かじみまい

    Mục lục 1 [ 火事見舞い ] 1.1 / HỎA SỰ KIẾN VŨ / 1.2 n 1.2.1 sự úy lạo nhân dân khi hỏa hoạn/thăm nom sau cơ hỏa hoạn [...
  • かじかむ

    v5m đang dần tê cóng đi vì lạnh/tê/cóng/tê cóng 手がかじかむんで字が書けない: tay bị tê cóng nên không tài nào viết...
  • かじり

    Kỹ thuật sự kẹt máy [seizure]
  • かじりつく

    Mục lục 1 prt, fem 1.1 đẽo 2 prt, fem 2.1 kè kè prt, fem đẽo prt, fem kè kè
  • かじん

    [ 佳人 ] n người phụ nữ đẹp/hồng nhan/giai nhân/bóng hồng 佳人薄命: hồng nhan bạc mệnh
  • かじんはくめい

    [ 佳人薄命 ] n, exp hồng nhan bạc mệnh/hồng nhan bạc phận
  • かじや

    Mục lục 1 [ 鍛冶屋 ] 1.1 n 1.1.1 thợ rèn 1.1.2 thợ nguội 2 [ 鍛冶屋 ] 2.1 / ĐOÀN DÃ ỐC / 2.2 n 2.2.1 xưởng rèn/lò rèn [ 鍛冶屋...
  • かじょうきせい

    Tin học [ 過剰規制 ] sự điều khiển thái quá [overregulation]
  • かじょうほうそう

    Kinh tế [ 過剰包装 ] bao bì quá mức [overpacking]
  • かじょうじんこう

    [ 過剰人口 ] n số dân thặng dư/dân số dư thừa/dân số thặng dư 過剰人口用住宅団地 :nơi ăn chốn ở của số dân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top