- Từ điển Nhật - Việt
かじょう
Mục lục |
[ 箇条 ]
n
điều khoản/khoản mục/mẩu tin
- 箇条書き: sự ghi thành từng khoản
- 結論を箇条書きにする: ghi kết luận thành từng mục
[ 過剰 ]
n
sự vượt quá/sự dư thừa/sự dồi dào
- 労働力の過剰: sự dư thừa lao động
- 資源の過剰: sự dồi dào tài nguyên
- 男性ホルモンの過剰: sự thừa hocmôn nam tính
adj-na
vượt quá/quá/thừa
- 過剰なエネルギー: năng lượng thừa
- 過剰な干渉: sự can thiệp quá nhiều
Xem thêm các từ khác
-
かじゅ
cây ăn quả, 果樹の収穫: thu hoạch từ cây ăn quả, 果樹園: vườn cây ăn quả, 果樹などを害虫から守るために網で覆う:... -
かふ
người đàn bà góa/góa phụ/quả phụ, 扶養の子どもを持った寡婦: người đàn bà góa có đứa con nuôi, 寡婦の住居: ngôi... -
かふか
quá phụ tải [inflammability limit], quá tải [overload] -
かふん
phấn hoa -
かし
chân/chi dưới, sự chuyển nhượng/sự thừa kế, ca từ/lời bài hát, bánh kẹo, sồi, sự cho vay/sự cho mượn/tiền hay vật... -
かしつ
điều sai lầm/lỗi/sự rủi ro, 重大な過失がある: có một lỗi lớn, 重大な過失によって会社に損害を与える: gây tổn... -
かしゃ
xe hàng, xe chở hàng hoá/phương tiện chở hàng hoá, toa hàng/xe hàng [freight car/goods car], その男はバッグを貨車にのせた:... -
かしん
môi dưới, 下唇をなめる: làm ướt môi, 下唇を噛んで集中する: cắn môi suy nghĩ -
かしや
cửa hàng bánh kẹo, nhà cho thuê/nhà đi thuê/nhà thuê/nhà trọ, 菓子屋でお菓子を買う: mua bánh kẹo ở cửa hàng bánh kẹo,... -
かしゅ
ca sĩ, ca nhi, ca kỹ, 1980年代に人気のあった歌手: ca sĩ được yêu thích ở thập niên 80, プロの歌手: ca sĩ chuyên nghiệp -
かけ
lòng tin/sự tín nhiệm/sự tin cậy/tín dụng, sự treo/sự giữa chừng/đang..., trò cá cược/trò cờ bạc/việc chơi cờ bạc... -
かげ
bóng tối/sự tối tăm/u ám, bóng/bóng hình, bóng dáng, 陰うつな顔をしている: có bộ mặt u ám, , 近よる死の影: tiến dần... -
かげつ
tháng tốt/trăng sáng, tháng (đếm), 佳月の夜 : đêm trăng sáng, 輝く佳月: ánh trăng tỏa sáng, 何カ月も、何カ月もかかる:... -
かげる
làm tối/làm u ám/trở nên u ám, 景気が陰る: nền kinh tế trở nên u ám -
かこう
vây hãm, bao vây/vây/bủa vây/quây, rơi xuống/tụt xuống, gia công/sản xuất, cửa sông, miệng núi lửa, hương thơm của hoa/hương... -
かご
sai lầm/sơ suất/lỗi, cái giỏ/giỏ/cái lồng/lồng/cái rổ/rổ/cái hom/hom, sọt, rọ, rổ, giỏ/cái giỏ/ cái lồng, sự phát... -
かごう
liên kết hóa học, liên kết/hóa hợp, 化合塩素分: liên kết phân tử muối, aとbから成る化合物: chất liên kết được... -
かごん
sự thổi phồng/sự nói quá lời/sự nói phóng đại/sự nói phóng đại/thổi phồng/nói quá lời/phóng đại/nói phóng đại/quá... -
かい
cuộc họp/họp/hội nghị, hội/nhóm/hội đồng/ban, hội họp/họp/tập hợp/tập họp/tụ tập/tập trung lại, lần, tàn, lầu,... -
かいぎ
phiên họp, khóa họp, hội phí, hội nghị/họp/mít-ting/cuộc họp, hội nghị/hội thảo, hội đồng bộ trưởng, hiệp hội,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.