- Từ điển Nhật - Việt
かい
Mục lục |
[ 会 ]
n
cuộc họp/họp/hội nghị
- この議会の次の会は、6月に開かれる: Kỳ họp tiếp theo của quốc hội sẽ diễn ra vào thàng 6
- ~を審議する大統領管轄協議会: Hội nghị tổng thống các nước để bàn bạc về ~
n-suf
hội/nhóm/hội đồng/ban
- 今夜も勉強会: tối nay lại học nhóm à
- 試験委員会: Hội đồng chấm thi
- 品評会〔農産物や商品の〕: Ban đánh giá chất lượng (nông sản và hàng hóa)
- EU理事会: Hội đồng Châu Âu
- _月_日に開かれる同窓会: hội cựu tu nghiệp sinh tổ chức vào ngày~ tháng~
- ~が開催する技能競技会: Hội thi tay nghề do ~ tổ chức
[ 会する ]
vs
hội họp/họp/tập hợp/tập họp/tụ tập/tập trung lại
- 一堂に会する: tập họp lại
- ~する方法を検討するため一堂に会する: tập họp lại để thảo luận về phương pháp ~
- 世界各国からの参加者と一堂に会する: tập hợp tất cả những người tham gia đến từ các nước trên thế giới
- アカデミー賞のために、華やかなハリウッドのスターたちが一堂に会した: các ngôi sao Hollywood tập trung lại để tham dự đê
[ 回 ]
n
lần
- 次回~を訪問する折に(人)に会いたいと思う : Hy vọng được gặp ai đó trong dịp đến thăm ~ lần tiếp theo
- 一日(いちにち)_回歯を磨く(歯磨きをする): đánh răng ~ lần mỗi ngày
- 電子メールを1日_回チェックする: Kiểm tra thư điện tử ~ lần một ngày
[ 灰 ]
n
tàn
[ 階 ]
n
lầu
n, n-suf
tầng
- 上(の階)へのぼる: Leo lên tầng trên
- ビルの最上階から街を眺める: Nhìn xuống thành phố từ tầng cao nhất của tòa nhà
- 3階建てのビール: tòa nhà 3 tầng
[ 貝 ]
n
ngao/sò/hến/trai
- 私は貝が嫌いだ: Tôi ghét sò hến
- 貝殻: vỏ sò
- 貝細工: trang trí bằng vỏ sò
- 成貝: sò trưởng thành
- 多くの種類の貝: nhiều loại trai
- 貝で作ったボタン: cúc áo làm bằng vỏ trai
- 貝の口を開ける: tách miệng ngao
- 貝の身を殻から出す: lấy thịt hến ra khỏi vỏ
- 殻が開いているのは、その貝は食べ時を過ぎているという標です: ngao há miệng l
[ 橈 ]
/ NHIÊU /
n
Mái chèo
[ 櫂 ]
/ TRẠO /
n
Mái chèo
- 風に見放されたら、オール[櫂]で漕げ。 :Ngay cả khi cách làm của bạn không được thì hãy đừng từ bỏ mục đích của mình, hãy thực hiện nó theo một cách khác
- 櫂を水につける :khuấy nước bằng mài chèo
Kinh tế
[ 会 ]
hội [society]
[ 界 ]
giới [interests]
Tin học
[ 下位 ]
sản phẩm cấp thấp [low-end (a-no)/low-order]
- Explanation: Một sản phẩm rẻ tiền ở cuối hoặc gần cuối danh sách hàng bán của một hãng. Các sản phẩm này chỉ đạt được một ít tính năng của sản phẩm đắt tiền, và có thể phải sử dụng các công nghệ lỗi thời hoặc sắp lỗi thời để giữ chi phí thấp.
[ 解 ]
lời giải/bài giải [solution (of an equation)]
Xem thêm các từ khác
-
かいぎ
phiên họp, khóa họp, hội phí, hội nghị/họp/mít-ting/cuộc họp, hội nghị/hội thảo, hội đồng bộ trưởng, hiệp hội,... -
かいぎょう
chuyển dòng/xuống dòng [line feed (vs) (lf)/carriage return], explanation : ví dụ là một tín hiệu báo cho máy in biết khi bắt đầu... -
かいき
phiên họp (một cơ quan lập pháp)/kỳ họp, hồi quy/quay trở lại/trở về, kì quái/quái lạ/kinh dị/kì lạ/kỳ dị/rùng rợn,... -
かいきょ
thành tích rực rỡ/thành công rực rỡ/hành động đẹp/hành động quang minh lỗi lạc, ~の建設以来の技術的快挙: thành... -
かいきょう
đạo hồi, nỗi nhớ nhà/nhớ nhà/nhớ quê hương, eo biển, 回教の戒律: giới luật đạo hồi, 回教宗派: phái đạo hồi,... -
かいきゅう
hoài cổ/lưu luyến cái cũ/lưu luyến quá khứ/tiếc nhớ quá khứ/quá khứ, vai, giai cấp, 懐旧の思いにふける: lưu luyến... -
かいそく
qui tắc của hội/quy tắc tổ chức/điều lệ hiệp hội, nhanh chóng/cực cao/cực nhanh/siêu tốc, sự nhanh chóng/nhanh chóng/sự... -
かいそう
hồi tưởng/sự hồi tưởng/sự nhớ lại/nhớ lại/sự hình dung lại/hình dung lại, hồi tưởng, hỏng/không dùng được, gửi... -
かいだい
ghi chú/diễn giải [annotation], explanation : lời ghi chú hoặc bình luận mà bạn có thể chèn vào tài liệu, như một báo cáo... -
かいだん
sự hội đàm, hội đàm, thang lầu, thang gác, cầu thang, 首相はブッシュ大統領と今日会談した。: hôm nay, thủ tướng đã... -
かいちゅう
lãi, túi áo/túi đựng/bao, sự đúc lại/sự rèn lại/đúc lại/rèn lại, 大型の懐中時計: đồng hồ bỏ túi loại lớn, 懐中電灯:... -
かいてき
sảng khoái/dễ chịu, sự sảng khoái/sự dễ chịu/sảng khoái/dễ chịu/sự thoải mái/thoải mái, アメリカ西海岸は空気が乾燥していて,一年中快適だ。:... -
かいてん
sự xoay chuyển/sự xoay vòng/sự quay vòng, xoay chuyển/xoay vòng/xoay/quay, sự mở cửa hàng/mở cửa hàng/mở cửa/sự khai trương... -
かいてんテーブル
bàn xoay [rotary table] -
かいとう
sự giải thể của một đảng phái/giải tán đảng/giải thể đảng, sự trả lời/giải pháp/việc trả lời, sự trả lời/câu... -
かいどく
sự giải mã/giải mã/sự đọc/đọc, việc chuyền nhau đọc/chuyền nhau đọc/chuyền tay đọc, sự giải mã [decode], giải mã... -
かいどう
hội đồng, nhà thờ/nhà nguyện, đường chính/con đường (nghĩa bóng), 彼は出世街道まっしぐらだ。: anh ta đang trên con... -
かいどり
chim nuôi -
かいばつ
chiều cao trên mặt nước biển, 月山は海抜が1980メートルである。: núi gassan cao hơi mặt nước biển 1980 m. -
かいひ
hội phí, sự tránh/sự tránh né, việc mở cửa, mở cửa, こちらのクラブの年会費は1万2000円です。: hội phí...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.