- Từ điển Nhật - Việt
きかん
Mục lục |
[ 器官 ]
n
cơ quan/bộ phận
- 移植器官: cơ quan cấy ghép
- 音声器官: cơ quan phát âm
- 機能器官: cơ quan chức năng
bộ máy
[ 期間 ]
n
kì/thời kì
- 休暇(期間)を十分楽しむ: có một kì nghỉ thú vị (tận hưởng kỳ nghỉ)
- 期間12カ月未満の預金: tiền gửi ngân hàng kì hạn không dưới 12 tháng
[ 機関 ]
n
cơ quan
- ~の著作権機関: cơ quan phụ trách vấn đề bản quyền
- エネルギー機関: cơ quan năng lượng
- 近代設備の整った機関: cơ quan được lắp đặt trang thiết bị hiện đại
[ 帰還 ]
n
sự trở về/sự hồi hương/trở về/hồi hương
- 移住者の故国への帰還: sự hồi hương (trở về cố quốc) của dân di cư
- ベトナムから帰還した人をたくさん知っている: tôi biết nhiều người vừa trở về từ Việt Nam
- スペースシャトルが地球に帰還した: tàu vũ trụ (tàu không gian có người lái) đã trở về trái đất
- 難民を祖国に帰還させる: đưa người tị nạn hồi hương
[ 気管 ]
n
quản bào/tế bào ống (thực vật học)
- 気管チューブ: ống quản bào
- 気管圧迫: việc nén quản bào
khí quản
- 気管に管を入れる: đưa một cái ống vào khí quản
- 喉頭は気管につながる: thanh quản nối liền với khí quản
- 食物が気管から肺に下がることを防ぐ: ngăn không cho thức ăn từ khí quản xuống phổi
Kinh tế
[ 期間 ]
thời hạn/kỳ hạn [date/tenor/period]
[ 機関 ]
cơ quan [office]
Tin học
[ 期間 ]
giai đoạn [period]
[ 帰還 ]
phản hồi/thông tin phản hồi [feedback/return]
Xem thêm các từ khác
-
きかんする
trở về/hồi hương, 地球に無事帰還する: trở về trái đất an toàn, 難民の帰還する権利: quyền được trở về (hồi... -
きせき
viên đá đặt nền/đá nền, kỳ tích, pháp, sự kỳ diệu/kỳ tích/điều kỳ diệu/kỳ diệu/sự thần kỳ/thần kỳ, quỹ... -
きせつ
thời tiết, mùa/thời vụ, được tạo sẵn/đã có sẵn [established/existing], 季節(的)労働者: người lao động theo thời... -
きせい
kẻ ăn bám/động thực vật ký sinh/động vật ký sinh/thực vật ký sinh/ký sinh trùng/sự ăn bám/sự ký sinh, ký sinh/sống ký... -
きす
cá nhái -
きり
giới hạn/ranh giới/nơi kết thúc/dấu chấm câu/câu kết thúc/hạn cuối, cắt/thái, tất cả là đây/chỉ/chỉ có, từ khi/từ... -
きりきり
đồng thời/ngay lập tức/không chậm trễ/có sẵn, 夏は食物がきりきり: mùa hè thức ăn ê hề, lúc nào cũng có sẵn, いいニュースがあるから、きりきり電話を下さい:... -
きめい
quí danh -
きめいする
ghi tên, biên tên -
きれい
thanh khiết/sạch sẽ/trong lành, đẹp/đẹp đẽ/kỳ lệ/kiều diễm, cao thượng/quyến rũ/bóng bẩy, hoàn toàn/sạch sành sanh/sạch/sạch... -
きゃく
người khách/khách, 客を招く: chiêu đãi khách, 電車の客: khách đi xe -
きよい
trong troẻ, trong sạch/tinh khiết/ trong trắng, quý tộc/quý phái/trong sáng/trong sạch, cảm giác thoải mái khi mặc quần áo,... -
きよう
tinh xảo/khéo léo/khéo tay/khéo/có kỹ xảo/có tay nghề/giỏi, khéo léo, sự khéo léo, sự tinh xảo, 私は手先の器用な人を探しています:... -
きん
kin/ổ, tiền/vàng, vàng [gold], 半斤のパンでもないよりはまし: một nửa ổ bánh mì vẫn còn tốt hơn là không có gì, 食パン一斤 :... -
きんきん
rít lên/nhức óc/chói tai, tiếng rít lên/tiếng ầm ĩ/tiếng nhức óc/tiếng chói tai/đinh tai, きんきんに冷えたビール: bia... -
きんてん
điểm vàng [bullion point] -
きんぺん
vùng phụ cận/vùng xung quanh, この ~ にガソリンスタンドがない。: Ở vùng quanh đây không có trạm xăng. -
きんほんいせい
bản vị vàng bạc -
きんし
sự cấm/sự cấm đoán/cấm/nghiêm cấm/cấm đoán, pháp cấm, cấm chỉ, sự cận thị/tật cận thị/chứng cận thị/cận thị,... -
きんしつ
đồng nhất/đồng đều/thuần nhất/bình bình, sự đồng nhất/sự đồng đều/sự thuần nhất, 彼は何事も均質であることを好み、目立ちたいとは思っていない :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.