Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きょうけんびょう

Mục lục

[ 狂犬病 ]

/ CUỒNG KHUYỂN BỆNH /

n

bệnh chó dại/bệnh dại
息子が犬にかまれたので、私は狂犬病の心配をした: Tôi rất lo con tôi mắc bệnh chó dại vì nó bị chó cắn
狂犬病の予防注射をする: Tiêm phòng bệnh chó dại
狂犬病のワクチン: Vacxin phòng bệnh dại
狂犬病ウイルス感染: Nhiễm virut bệnh chó dại
狂犬病免疫: Miễn dịch bệnh chó dại

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きょうげき

    Mục lục 1 [ 挟撃 ] 1.1 n 1.1.1 thế gọng kìm/cuộc tiến công gọng kìm 2 [ 矯激 ] 2.1 adj-na 2.1.1 quá đáng/quá khích 2.2 n 2.2.1...
  • きょうあく

    Mục lục 1 [ 凶悪 ] 1.1 adj-na 1.1.1 hung ác/tàn bạo/tàn ác/hung bạo/tàn ác khủng khiếp/độc ác/dã man 1.2 n 1.2.1 sự hung ác/sự...
  • きょうあつ

    [ 強圧 ] v1 cưỡng ép
  • きょうあつする

    [ 強圧する ] v1 bắt ép
  • きょうこく

    Mục lục 1 [ 峡谷 ] 1.1 n 1.1.1 hẻm núi/vực sâu/thung lũng hẹp/khe sâu 2 [ 強国 ] 2.1 n 2.1.1 cường quốc/nước mạnh [ 峡谷...
  • きょうこな

    Mục lục 1 [ 強固な ] 1.1 n 1.1.1 vững mạnh 1.1.2 sắt đá 1.1.3 đanh thép 1.1.4 đanh 1.1.5 cứng cáp [ 強固な ] n vững mạnh sắt...
  • きょうこう

    Mục lục 1 [ 凶行 ] 1.1 n 1.1.1 tội ác/bạo lực/hành động điên rồ/hành vi tàn ác 2 [ 強硬 ] 2.1 adj-na 2.1.1 ngoan cường/cứng...
  • きょうこうする

    Mục lục 1 [ 強行する ] 1.1 vs 1.1.1 nỡ lòng 1.1.2 nỡ 1.1.3 kiên quyết tiến hành/quyết tâm 1.1.4 cưỡng chế/ép buộc/thúc ép...
  • きょうごうせいりしょ

    Tin học [ 競合整理処理 ] xử lý điều khiển tranh chấp [competitive control processing]
  • きょうごうアクセスぎょうしゃ

    Tin học [ 競合アクセス業者 ] CAP [CAP/Competitive Access Provider]
  • きょうい

    Mục lục 1 [ 胸囲 ] 1.1 n 1.1.1 vòng ngực 2 [ 脅威 ] 2.1 n 2.1.1 sự uy hiếp/nguy cơ/mối đe doạ/mối nguy hiểm/uy hiếp/đe doạ...
  • きょういく

    Mục lục 1 [ 教育 ] 1.1 adj-no 1.1.1 giáo dục 1.2 n 1.2.1 sự giáo dục/sự dạy dỗ/giáo dục/dạy dỗ/sự đào tạo/đào tạo/dạy...
  • きょういくききんのかい

    [ 教育基金の会 ] n quỹ giáo dục アフリカ児童教育基金の会: Quỹ giáo dục trẻ em Châu Phi アジアの子どもと女性教育基金の会:...
  • きょういくきかん

    [ 教育機関 ] n học đường
  • きょういくくんれんしょう

    Mục lục 1 [ 教育訓練省 ] 1.1 / GIÁO DỤC TỈNH / 1.2 n 1.2.1 Bộ giáo dục và đào tạo [ 教育訓練省 ] / GIÁO DỤC TỈNH / n...
  • きょういくだん

    [ 教育団 ] n đoàn giáo dục
  • きょういくとめでぃあれんらくせんたー

    [ 教育とメディア連絡センター ] n Trung tâm Liên kết Giảng dạy và Các Phương tiện Thông tin
  • きょういくひようのへんさい

    [ 教育費用の返済 ] n hoàn trả chi phí đào tạo/bồi hoàn chi phí đào tạo
  • きょういくぶ

    [ 教育部 ] n bộ học
  • きょういくがく

    [ 教育学 ] n giáo học
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top