- Từ điển Nhật - Việt
げんしょく
Mục lục |
[ 原色 ]
n
màu chính/màu cơ bản
- 加法混色の原色: Màu cơ bản của phép trộn hỗn hợp màu sắc
- 光の原色: Màu cơ bản của ánh sáng
- 原色で描いた: Vẽ bằng màu chính (màu cơ bản)
[ 減食 ]
/ GIẢM THỰC /
n
sự ăn kiêng/ăn kiêng
- 減食剤: Thuốc ăn kiêng
- 減食療法をする: thực hiện liệu pháp ăn kiêng
[ 現職 ]
n
chức vụ hiện nay/chức vụ hiện tại
- 現職にとどまる: Giữ nguyên chức vụ hiện tại
- (人)を現職に置いてお: Bố trí ai đó vào chức vụ hiện nay
- 現職の市長が選挙に勝った: Đã giành chiến thắng trong cuộc tranh cử chức thị trưởng hiện tại
Tin học
[ 原色 ]
màu chính [primary colour]
Xem thêm các từ khác
-
げんしょう
hao, sự giảm/suy giảm/giảm bớt/giảm, giảm/suy giảm/giảm bớt, hiện tượng, 補償範囲の減少: giảm phạm vi đền bù, _%を超える体重減少:... -
げんしょうする
sụt, giảm sút -
げんしゅつ
sự xuất hiện/xuất hiện, パラダイスを現出する: xuất hiện thiên đường -
げんあん
kế hoạch ban đầu/bản thảo/dự thảo, _年度予算財務原案: dự thảo tài chính dự toán cho năm tài chính..., 閣僚宣言原案:... -
げんこう
bản thảo/nguyên cảo/bản gốc, bản ráp, bản nháp, hiện hành, bản viết bằng tay [manuscript], ~に関する論文の原稿: bản... -
げんご
ngôn ngữ/tiếng nói, ngôn ngữ [language], 言語(的)環境: môi trường tiếng nói, 現在使用中の言語: ngôn ngữ đang được... -
げんごう
niên hiệu, 日本の伝統的な元号: niên hiệu truyền thống của nhật bản, 元号の表示: biểu thị niên hiệu, 元号制度:... -
げんさく
nguyên bản/nguyên tác/kịch bản, これはテレビ映画の原作だ: đây là nguyên tác của bộ phim truyền hình, この物語はボブ・スミスの原作だ:... -
げんさん
phép trừ/tính trừ [subtraction (vs)] -
げんか
thực giá, giá vốn, giá thành, nguyên giá/giá thành [cost], explanation : 原価とは、生産や販売を行うために発生する費用をいい、原材料費、労務費、通信費、運賃、保険料、電気ガス水道料、減価償却費、修繕費などが含まれる。原価は、放っておけば、年々上昇を続けるものであり、創意と工夫によってこれを引き下げる努力がいる。///売上―原価=利益という考え方より、売上-目標利益=許容原価という考え方の方が優れている。前者では利益の統制ができないのに対して、後者では費用(原価)を統制することによって、目標利益を達成しようとしているからである。,... -
げんかく
cứng rắn/khắt khe/tàn nhẫn/nghiêm ngặt, sự cứng rắn/trạng thái cứng rắn/sự khắt khe/sự tàn nhẫn/sự nghiêm ngặt,... -
げんかい
cẩn mật/cảnh giác cao độ/giới nghiêm, phạm vi, phạm trù, mức, giới hạn, 戦争中の厳戒の下で: cảnh giác cao độ trong... -
げんせ
trần thế, kiếp này, cõi đời, thế giới hiện hữu/thế giới hiện tại/cuộc đời, 現世と来世 :thế giới hiện hữu... -
げんせい
nguyên sinh, nghiêm chỉnh/nghiêm túc, thế giới hiện hữu/thế giới hiện tại/cuộc đời, trạng thái hiện thời/tình hình... -
げんせん
tàu ngầm hạt nhân, tuyển chọn/chọn lọc/lựa chọn cẩn thận/lựa chọn kỹ càng/chọn lọc cẩn thận/chọn lọc kỹ càng/chọn... -
げんすい
nguyên soái/thống chế/chủ soái/đô đốc, rút bớt nước/giảm bớt nước/hút ẩm, suy giảm [attenuation], sự suy giảm/sự... -
げんすう
số hiện tại, số bị trừ [subtrahend] -
げんり
nguyên lý/nguyên tắc, nguyên lý [principle], 教育の基本(原理): nguyên lý (nguyên tắc) cơ bản trong giáo dục, パソコンや電子メールの原理:... -
げんりつ
pháp luật nghiêm khắc -
げんりょう
nguyên liệu/thành phần, chất liệu, lượng mất mát/lượng hao hụt/hao hụt, giảm cân/giảm trọng lượng, nguyên liệu [raw...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.