Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こうかんもう

Tin học

[ 交換網 ]

mạng chuyển mạch [switching network]
Explanation: Mạng chuyển mạch đã cách mạng hóa cách xây dựng LAN và các liên mạng. Sự kiện nầy thể hiện rõ nét qua việc sử dụng tín hiệu tương tự trong hệ thống điện thoại. Các hệ thống điện thoại sơ khai gồm các máy điện thoại được nối vào cùng một đường dây liên tỉnh (trunk wire). Vì nhiều người cùng chia sẻ một đường dây, bạn có thể nghe được các cuộc hội thoại khác khi nhấc máy điện thoại, và bạn phải chờ cho đến khi cuộc gọi kết thúc. Điều nầy giống như Ethernet, trong đó máy trạm trước hết sẽ kiểm tra xem đường dây có bận không rồi mới truyền đi.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こうかん、ぞうよ、ないぶしょうひのもくてきでしようされたしょうひん

    Kinh tế [ 交換、贈与、内部消費の目的で使用された商品 ] Hàng hóa dùng để trao đổi, biếu tặng, tiêu dùng nội bộ
  • こうせき

    Mục lục 1 [ 功績 ] 1.1 n 1.1.1 công tích/công lao/công trạng/thành tích/thành tựu 2 [ 洪積 ] 2.1 / HỒNG TÍCH / 2.2 n 2.2.1 thời...
  • こうせきそう

    [ 洪積層 ] n tầng lũ tích
  • こうせきせい

    Mục lục 1 [ 洪積世 ] 1.1 / HỒNG TÍCH THẾ / 1.2 n 1.2.1 thời kỳ hồng hoang [ 洪積世 ] / HỒNG TÍCH THẾ / n thời kỳ hồng hoang
  • こうせつ

    Mục lục 1 [ 交接 ] 1.1 / GIAO TIẾP / 1.2 n 1.2.1 Sự giao hợp/giao hợp 2 [ 巧拙 ] 2.1 n 2.1.1 sự khéo léo/sự giỏi giang/tài nghệ/tay...
  • こうせついちば

    Mục lục 1 [ 公設市場 ] 1.1 / CÔNG THIẾT THỊ TRƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 thị trường chung [ 公設市場 ] / CÔNG THIẾT THỊ TRƯỜNG...
  • こうせつりょう

    Mục lục 1 [ 降雪量 ] 1.1 / GIÁNG TUYẾT LƯỢNG / 1.2 n 1.2.1 lượng tuyết rơi [ 降雪量 ] / GIÁNG TUYẾT LƯỢNG / n lượng tuyết...
  • こうせい

    Mục lục 1 [ 後世 ] 1.1 / HẬU THẾ / 1.2 n 1.2.1 Con cháu/hậu thế/người đời sau/thế hệ mai sau/thế hệ sau 2 [ 後生 ] 2.1 /...
  • こうせいたい

    Tin học [ 構成体 ] cấu tạo/hợp thành [constituent]
  • こうせいたんい

    Mục lục 1 [ 構成単位 ] 1.1 / CẤU THÀNH ĐƠN VỊ / 1.2 n 1.2.1 phần tử/đơn vị thành phần/đơn vị cấu thành [ 構成単位...
  • こうせいき

    Mục lục 1 [ 更生期 ] 1.1 / CANH SINH KỲ / 1.2 n 1.2.1 thời kỳ mãn kinh [ 更生期 ] / CANH SINH KỲ / n thời kỳ mãn kinh 更年期(更生期)を過ごすうちに、その女性の生活は一変した:...
  • こうせいきき

    Tin học [ 構成機器 ] thành phần [components]
  • こうせいきょく

    Mục lục 1 [ 交声曲 ] 1.1 / GIAO ÂM KHÚC / 1.2 n 1.2.1 Cantata (âm nhạc) [ 交声曲 ] / GIAO ÂM KHÚC / n Cantata (âm nhạc)
  • こうせいそこうぞう

    Mục lục 1 [ 構成素構造 ] 1.1 / CẤU THÀNH TỐ CẤU TẠO / 1.2 n 1.2.1 cấu trúc thành phần [ 構成素構造 ] / CẤU THÀNH TỐ CẤU...
  • こうせいだいじん

    Mục lục 1 [ 厚生大臣 ] 1.1 / HẬU SINH ĐẠI THẦN / 1.2 n 1.2.1 Bộ trưởng Bộ y tế và phúc lợi [ 厚生大臣 ] / HẬU SINH ĐẠI...
  • こうせいど

    Mục lục 1 [ 高精度 ] 1.1 / CAO TINH ĐỘ / 1.2 n 1.2.1 sự chính xác cao/độ chính xác cao [ 高精度 ] / CAO TINH ĐỘ / n sự chính...
  • こうせいなきょうそうをそがいする

    Kinh tế [ 公正な競争を阻害する ] Phá hoại cạnh tranh lành mạnh [To limit lawful competition]
  • こうせいねんきん

    Mục lục 1 [ 厚生年金 ] 1.1 / HẬU SINH NIÊN KIM / 1.2 n 1.2.1 lương hưu/lương hưu phúc lợi/trợ cấp/tiền tử tuất 1.3 n 1.3.1...
  • こうせいねんきんほけん

    Mục lục 1 [ 厚生年金保険 ] 1.1 / HẬU SINH NIÊN KIM BẢO HIỂM / 1.2 n 1.2.1 bảo hiểm lương hưu [ 厚生年金保険 ] / HẬU SINH...
  • こうせいのう

    Mục lục 1 [ 高性能 ] 1.1 / CAO TÍNH NĂNG / 1.2 n 1.2.1 tính năng cao [ 高性能 ] / CAO TÍNH NĂNG / n tính năng cao 最近のコンピュータは非常に高性能だ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top