- Từ điển Nhật - Việt
こうき
Mục lục |
[ 後期 ]
n
kỳ sau/thời kỳ sau cùng trong số các thời kỳ/thời kỳ sau/giai đoạn sau
- 妊娠後期10日間: mười ngày thời kỳ sau khi sinh
- ウイルス感染後期: thời kỳ sau nhiễm virus
- 新生代後期: thời kỳ sau Thời đại tân sinh
[ 後記 ]
/ HẬU KÝ /
n
Tái bút
- 訳者による後記: dòng tái bút của người dịch
- この後記述するように: như đã trình bày trong phần tái bút
[ 光輝 ]
n
sự huy hoàng/sự tráng lệ/sự lộng lẫy/huy hoàng/tráng lệ/lộng lẫy
- 光輝ある孤立: sự cô đơn huy hoàng
- 光輝ある未来: tương lai huy hoàng
- 光輝を失うこと(名声などの): mất đi sự huy hoàng về danh tiếng
[ 口気 ]
/ KHẨU KHÍ /
n
sự hôi miệng/hôi miệng
- 口気悪臭: mùi thối do hôi miệng
[ 好奇 ]
/ HẢO KỲ /
n
sự tò mò/tò mò/sự soi mói/soi mói/sự hiếu kỳ/hiếu kỳ
- (車の)バック・ミラーに(人)の好奇の目が写っているのが見える: nhìn thấy ánh mắt hiếu kỳ của ai đang tò mò (soi mói) ở gương chiếu hậu (của xe)
- 好奇の目で~を眺める: nhìn chằm chằm bằng con mắt tò mò (soi mói)
- (人)を好奇の目から守る: bảo vệ ai khỏi những ánh mắt tò mò (hiếu kỳ, soi mói)
- ~についての子どものような好
[ 好期 ]
/ HẢO KỲ /
n
Thời gian lý tưởng
- ます釣りの好期: thời kỳ lý tưởng cho săn bắt cá hồi
[ 好機 ]
/ HẢO CƠ /
n
Cơ hội tốt/thời cơ tốt/dịp tốt
- まさに捕らえるべき好機: cơ hội tốt phải chộp lấy (tóm lấy, nắm bắt lấy)
- ヒーローになれる好機: cơ hội tốt (thời cơ tốt) có thể trở thành anh hùng
- 記事にする好機: cơ hội tốt (dịp tốt) để viết ký sự
- 商売の好機: cơ hội tốt (dịp tốt) để buôn bán
n
vận mạng
[ 校旗 ]
n
cờ của trường
[ 紅旗 ]
/ HỒNG KỲ /
n
cờ đỏ
[ 綱紀 ]
n
kỷ cương/luật lệ
[ 香気 ]
n
hương thơm ngát/hương thơm
[ 高貴 ]
n
cao quí
Xem thêm các từ khác
-
こうきょう
công cộng/thuộc về xã hội, Đạo thiên chúa/công giáo, phồn vinh lộc phát, phồn vinh bột phát/phồn vinh kinh tế bột phát... -
こうきょうとうし
đầu tư nhà nước [public investment] -
こうきょうかい
nhà thờ công giáo (la mã) -
こうぐ
công cụ/dụng cụ, công cụ [instrument], 穴開け工具: công cụ (dụng cụ) đào lỗ, セラミック切削工具: công cụ (dụng... -
こうぐう
hoàng cung -
こうそく
chùm sáng, tốc độ ánh sáng, sự câu thúc/sự ràng buộc/sự bắt ép/ràng buộc/câu thúc/bắt ép, câu thúc/ràng buộc/bắt... -
こうそう
cuộc kháng chiến/sự kháng chiến/kháng chiến/phản kháng/chiến tranh/giao chiến, đám tang ở trường học, khái niệm, kế hoạch/mưu... -
こうだい
thênh thang, rộng lớn/rộng mở/to lớn, trạng thái rộng lớn/sự rộng mở/sự to lớn/rộng lớn/to lớn, 広大で肥沃な平野:... -
こうだいする
nới rộng, mở rộng -
こうでい
sự câu nệ/sự khắt khe/câu nện/khắt khe, câu nệ/khắt khe/bắt bẻ -
こうどく
việc đặt mua báo/sự đặt mua báo, đặt mua báo, そのスポーツ雑誌の購読契約を更新した。: tôi đã gia hạn hợp đồng... -
こうどう
hầm mỏ, đường hầm/đường ống xuyên phía dưới mỏ hay núi, hành động/sự hành động, hành động, giảng đường, hành... -
こうばい
dốc/sự dốc/độ dốc/độ nghiêng, cây mai hồng/cây hồng mai, sự mua/việc mua vào, mua, bờ dốc/độ nghiêng/độ dốc/hệ... -
こうばん
đồn cảnh sát, この先を行ったところに交番がある: ở phía trước có đồn cảnh sát, 交番に出頭する: trình diện tại... -
こうぼ
sự tuyển dụng/sự thu hút rộng rãi/thu hút/huy động/phát hành, tuyển dụng/thu hút rộng rãi/thu hút/huy động/phát hành, men/men... -
こうぼう
sự tấn công và phòng ngự/việc tấn công và phòng ngự/tấn công và phòng ngự, 攻防ある相撲: sumo tấn công và phòng ngự,... -
こうふん
sự hưng phấn/sự kích động/sự hào hứng/sự phấn khích/hưng phấn/kích động/hào hứng/phấn khích, hưng phấn/phấn khích/bị... -
こうし
hàng rào mắt cáo/mắt cáo, con cháu/thế hệ sau/thế hệ mai sau/người kế tục/người kế nhiệm, chân sau/chi sau, photon/lượng... -
こうしき
định thức, dạng thức, công thức/quy cách chính thức, theo công thức/đúng quy cách/chính thức, bóng cứng (bóng chày), công... -
こうしきしあい
cuộc đấu giành danh hiệu quán quân
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.