- Từ điển Nhật - Việt
こうそう
Mục lục |
[ 抗争 ]
n
cuộc kháng chiến/sự kháng chiến/kháng chiến/phản kháng/chiến tranh/giao chiến
[ 校葬 ]
/ HIỆU TÁNG /
n
đám tang ở trường học
[ 構想 ]
n
khái niệm
kế hoạch/mưu đồ
- 校長先生はスポーツ施設拡大の構想を語った。: Thầy hiệu trưởng nói về kế hoạch mở rộng trang thiết bị thể thao.
- その作家は目下新しい長編小説の構想を練っている。: Tác giả đó hiện đang có kế hoạch viết một cuốn trường thiên tiểu thuyết mới.
[ 皇宗 ]
/ HOÀNG TÔN /
n
tổ tiên của Hoàng đế
[ 紅藻 ]
/ HỒNG TẢO /
n
tảo đỏ
[ 鉱層 ]
/ KHOÁNG TẦNG /
n
tầng khoáng chất
[ 高僧 ]
n
cao tăng
[ 高層 ]
n
cao tầng
- 高層住宅: khu chung cư cao tầng
- 高層ビル: nhà cao tầng
[ 高燥 ]
/ CAO TÁO /
n
nơi cao ráo
Xem thêm các từ khác
-
こうだい
thênh thang, rộng lớn/rộng mở/to lớn, trạng thái rộng lớn/sự rộng mở/sự to lớn/rộng lớn/to lớn, 広大で肥沃な平野:... -
こうだいする
nới rộng, mở rộng -
こうでい
sự câu nệ/sự khắt khe/câu nện/khắt khe, câu nệ/khắt khe/bắt bẻ -
こうどく
việc đặt mua báo/sự đặt mua báo, đặt mua báo, そのスポーツ雑誌の購読契約を更新した。: tôi đã gia hạn hợp đồng... -
こうどう
hầm mỏ, đường hầm/đường ống xuyên phía dưới mỏ hay núi, hành động/sự hành động, hành động, giảng đường, hành... -
こうばい
dốc/sự dốc/độ dốc/độ nghiêng, cây mai hồng/cây hồng mai, sự mua/việc mua vào, mua, bờ dốc/độ nghiêng/độ dốc/hệ... -
こうばん
đồn cảnh sát, この先を行ったところに交番がある: ở phía trước có đồn cảnh sát, 交番に出頭する: trình diện tại... -
こうぼ
sự tuyển dụng/sự thu hút rộng rãi/thu hút/huy động/phát hành, tuyển dụng/thu hút rộng rãi/thu hút/huy động/phát hành, men/men... -
こうぼう
sự tấn công và phòng ngự/việc tấn công và phòng ngự/tấn công và phòng ngự, 攻防ある相撲: sumo tấn công và phòng ngự,... -
こうふん
sự hưng phấn/sự kích động/sự hào hứng/sự phấn khích/hưng phấn/kích động/hào hứng/phấn khích, hưng phấn/phấn khích/bị... -
こうし
hàng rào mắt cáo/mắt cáo, con cháu/thế hệ sau/thế hệ mai sau/người kế tục/người kế nhiệm, chân sau/chi sau, photon/lượng... -
こうしき
định thức, dạng thức, công thức/quy cách chính thức, theo công thức/đúng quy cách/chính thức, bóng cứng (bóng chày), công... -
こうしきしあい
cuộc đấu giành danh hiệu quán quân -
こうしつ
quả phụ/người đàn bà goá/bà goá, hoàng thất/hoàng gia, sự cứng/sự rắn/cứng/rắn, khoáng chất, 私は10年間未亡人(後室)だったが、間もなく再婚する:... -
こうしん
trung thần/cận thần thân tín, môi/mép/miệng, lòng hiếu nghĩa/lòng hiếu thuận/lòng hiếu thảo, canh thân, sự vững vàng/quan... -
こうしょ
văn phòng chính phủ -
こうしょう
sự đàm phán/cuộc đàm phán/đàm phán, sự chiếu sáng/tia sáng/chiếu sáng, vết thương do nghề nghiệp/thương trong khi làm... -
こうしゅ
sự công thủ/sự tấn công và phòng thủ/công thủ/tấn công và phòng thủ, hiệu trưởng, điểm ưu/hạng nhất, bóp cổ/treo... -
こうげい
sản phẩm thủ công mỹ nghệ/đồ thủ công mỹ nghệ, nghề thủ công/thủ công/thủ công mỹ nghệ, 木材工芸: đồ thủ công... -
こうげん
nguồn sáng/nguồn ánh sáng, sự tuyên bố/sự bày tỏ/thông báo/tuyên bố/bày tỏ, tuyên bố/bày tỏ/thông báo/công bố, lời...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.