- Từ điển Nhật - Việt
こうそく
Mục lục |
[ 光束 ]
/ QUANG THÚC /
n
chùm sáng
- 光束維持率 : hệ số duy trì chùm sáng
- 2854゜Kでの光束感度: cảm độ chùm sáng là 2854 độ
- 光束発散度: độ phát tán của chùm sáng
[ 光速 ]
/ QUANG TỐC /
n
tốc độ ánh sáng
- 光速で移動する: chuyển động với tốc độ ánh sáng
- 光速に近い速度で運動する: vận động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
- 光速に近い速度で宇宙を伝わる: di chuyển vũ trụ bằng tốc độ gần bằng tốc độ của ánh sáng
[ 拘束 ]
n
sự câu thúc/sự ràng buộc/sự bắt ép/ràng buộc/câu thúc/bắt ép
[ 拘束する ]
vs
câu thúc/ràng buộc/bắt ép
- 他人の自由を拘束する。: ràng buộc tự do của người khác.
- この会社の1日の拘束時間は8時間である。: Giờ làm việc bắt buộc của công ty này là 8 tiếng.
- 彼女は警察に身柄を拘束された。: Cô ấy bị cảnh sát tạm giữ.
[ 校則 ]
n
quy tắc của trường học
- 私たちの学校の校則は厳しすぎる。: Quy tắc của trường chúng tôi quá nghiêm khắc.
[ 梗塞 ]
/ NGẠNH TẮC /
n
sự nhồi máu/sự nghẽn mạch/nhồi máu/nghẽn mạch
[ 高速 ]
n, adj-na
cao tốc/tốc độ cao
- そのオートバイは高速で走って去った。: Chiếc xe mô tô đó chạy mất với tốc độ cao.
- 我々は今東名高速道路を時速100キロで走っている。: Chúng ta hiện đang chạy trên đường cao tốc Tomei với vận tốc là 100 km/h.
Kỹ thuật
[ 高速 ]
tốc độ cao [high speed]
Xem thêm các từ khác
-
こうそう
cuộc kháng chiến/sự kháng chiến/kháng chiến/phản kháng/chiến tranh/giao chiến, đám tang ở trường học, khái niệm, kế hoạch/mưu... -
こうだい
thênh thang, rộng lớn/rộng mở/to lớn, trạng thái rộng lớn/sự rộng mở/sự to lớn/rộng lớn/to lớn, 広大で肥沃な平野:... -
こうだいする
nới rộng, mở rộng -
こうでい
sự câu nệ/sự khắt khe/câu nện/khắt khe, câu nệ/khắt khe/bắt bẻ -
こうどく
việc đặt mua báo/sự đặt mua báo, đặt mua báo, そのスポーツ雑誌の購読契約を更新した。: tôi đã gia hạn hợp đồng... -
こうどう
hầm mỏ, đường hầm/đường ống xuyên phía dưới mỏ hay núi, hành động/sự hành động, hành động, giảng đường, hành... -
こうばい
dốc/sự dốc/độ dốc/độ nghiêng, cây mai hồng/cây hồng mai, sự mua/việc mua vào, mua, bờ dốc/độ nghiêng/độ dốc/hệ... -
こうばん
đồn cảnh sát, この先を行ったところに交番がある: ở phía trước có đồn cảnh sát, 交番に出頭する: trình diện tại... -
こうぼ
sự tuyển dụng/sự thu hút rộng rãi/thu hút/huy động/phát hành, tuyển dụng/thu hút rộng rãi/thu hút/huy động/phát hành, men/men... -
こうぼう
sự tấn công và phòng ngự/việc tấn công và phòng ngự/tấn công và phòng ngự, 攻防ある相撲: sumo tấn công và phòng ngự,... -
こうふん
sự hưng phấn/sự kích động/sự hào hứng/sự phấn khích/hưng phấn/kích động/hào hứng/phấn khích, hưng phấn/phấn khích/bị... -
こうし
hàng rào mắt cáo/mắt cáo, con cháu/thế hệ sau/thế hệ mai sau/người kế tục/người kế nhiệm, chân sau/chi sau, photon/lượng... -
こうしき
định thức, dạng thức, công thức/quy cách chính thức, theo công thức/đúng quy cách/chính thức, bóng cứng (bóng chày), công... -
こうしきしあい
cuộc đấu giành danh hiệu quán quân -
こうしつ
quả phụ/người đàn bà goá/bà goá, hoàng thất/hoàng gia, sự cứng/sự rắn/cứng/rắn, khoáng chất, 私は10年間未亡人(後室)だったが、間もなく再婚する:... -
こうしん
trung thần/cận thần thân tín, môi/mép/miệng, lòng hiếu nghĩa/lòng hiếu thuận/lòng hiếu thảo, canh thân, sự vững vàng/quan... -
こうしょ
văn phòng chính phủ -
こうしょう
sự đàm phán/cuộc đàm phán/đàm phán, sự chiếu sáng/tia sáng/chiếu sáng, vết thương do nghề nghiệp/thương trong khi làm... -
こうしゅ
sự công thủ/sự tấn công và phòng thủ/công thủ/tấn công và phòng thủ, hiệu trưởng, điểm ưu/hạng nhất, bóp cổ/treo... -
こうげい
sản phẩm thủ công mỹ nghệ/đồ thủ công mỹ nghệ, nghề thủ công/thủ công/thủ công mỹ nghệ, 木材工芸: đồ thủ công...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.