Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こうごえいご

Mục lục

[ 口語英語 ]

/ KHẨU NGỮ ANH NGỮ /

n

tiếng Anh khẩu ngữ/tiếng Anh văn nói
主に口語英語で使われる: Chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh khẩu ngữ
口語英語の技能の向上: Phát triển kỹ năng tiếng Anh khẩu ngữ (khả năng nói tiếng Anh)
口語英語の練習をする: Luyện tập tiếng Anh khẩu ngữ
どれだけ口語英語を理解する力があるかを示す: thể hiện xem có trình độ hiểu tiếng Anh khẩu ngữ (tiế

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こうごうへいか

    Mục lục 1 [ 皇后陛下 ] 1.1 / HOÀNG HẬU BỆ HẠ / 1.2 n 1.2.1 hoàng hậu điện hạ/muôn tâu hoàng hậu [ 皇后陛下 ] / HOÀNG HẬU...
  • こうごさようぶんせき

    Kinh tế [ 交互作用分析 ] sự phân tích ảnh hưởng chéo [cross-impact analysis (MKT)]
  • こうごやく

    Mục lục 1 [ 口語訳 ] 1.1 / KHẨU NGỮ DỊCH / 1.2 n 1.2.1 dịch theo kiểu khẩu ngữ [ 口語訳 ] / KHẨU NGỮ DỊCH / n dịch theo...
  • こうい

    Mục lục 1 [ 厚意 ] 1.1 n 1.1.1 tấm thịnh tình/lòng tốt/sự tử tế 2 [ 好意 ] 2.1 n 2.1.1 thịnh ý 2.1.2 hữu ý/cảm tình/sự...
  • こういきネットワーク

    Tin học [ 広域ネットワーク ] mạng diện rộng/mạng toàn cục [wide area network] Explanation : Một mạng máy tính sử dụng truyền...
  • こういきもう

    Tin học [ 広域網 ] mạng diện rộng/mạng toàn cục [wide area network] Explanation : Một mạng máy tính sử dụng truyền thông cự...
  • こういど

    Mục lục 1 [ 高緯度 ] 1.1 / CAO VĨ ĐỘ / 1.2 n 1.2.1 vĩ độ cao [ 高緯度 ] / CAO VĨ ĐỘ / n vĩ độ cao
  • こういな

    [ 好意な ] n dễ thương
  • こういのうりょく

    Kinh tế [ 行為能力 ] năng lực hành vi [capacity of acting/disposing capacity]
  • こういしつ

    [ 更衣室 ] n phòng thay quần áo/phòng thay đồ/phòng thay trang phục みんなが一緒に利用する更衣室: Phòng thay quần áo (phòng...
  • こういある

    [ 好意ある ] n hiền hậu
  • こういう

    adj-pn như thế/như vậy/như loại đó こういうことが(人)によく起きていることだということを知っている: Biết...
  • こういレベル

    Tin học [ 高位レベル ] mức cao hơn/bậc cao hơn [higher level]
  • こういをおおくする

    [ 好意を多くする ] n tri ân
  • こういをえる

    [ 高位を得る ] v1 bay nhảy
  • こういをしめす

    [ 好意を示す ] n ban ơn
  • こういをうける

    Mục lục 1 [ 好意をうける ] 1.1 n 1.1.1 thụ ơn 2 [ 好意を受ける ] 2.1 n 2.1.1 thụ ân [ 好意をうける ] n thụ ơn [ 好意を受ける...
  • こういをよせる

    [ 好意をよせる ] n thương mến
  • こういん

    Mục lục 1 [ 工員 ] 1.1 n 1.1.1 công nhân 2 [ 荒淫 ] 2.1 / HOANG DÂM / 2.2 n 2.2.1 Sự đam mê tình dục/sự hoang dâm/sự trác táng/sự...
  • こうう

    Mục lục 1 [ 降雨 ] 1.1 / GIÁNG VŨ / 1.2 n 1.2.1 trận mưa rào/mưa rào/cơn mưa rào [ 降雨 ] / GIÁNG VŨ / n trận mưa rào/mưa rào/cơn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top