- Từ điển Nhật - Việt
じゅしんつうち
Tin học
[ 受信通知 ]
tin báo nhận [acknowledgment]
- Explanation: Tin báo nhận là một thông báo xác minh là đã nhận được hàng gửi. Khi dữ liệu được truyền giữa hai hệ thống thì người nhận có thể chứng thực đã nhận dữ liệu. Các tin báo nhận được dùng để bù đắp cho những mạng không đáng tin cậy. Tuy nhiên các tin báo nhận này có tẻh 6 làm giảm năng suất thi hành trên mạng. Nếu mọi gói hàng đều yêu cầu có tin báo nhận thì một nửa năng suất mạng được dùng cho việc xác thực thông tin nhận hàng. Các mạng modem như LAN và WAN được cho là có độ tin cậy cao. Các gói hàng gửi trên các mạng này ít khi cần dùng tới tin báo nhận vì thế những tin này thường được dùng đối với những nhóm hàng hay là không dùng gì cả. Tuy nhiên những mạng không đảm bảo độ tin cậy vẫn còn tồn tại - đặc biệt là bạn xây dựng mạng WAN ở các nước thế giới thứ ba hay sử dụng các thiết bị vô tuyến để truyền dữ liệu.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
じゅしんがわ
Tin học [ 受信側 ] đối tượng nhận/thực thể nhận [receiving entity/receiver] -
じゅしんがわトランスポートエンティティ
Tin học [ 受信側トランスポートエンティティ ] thực thể tiếp nhận [receiving transport entity] -
じゅしんがわエンティティ
Tin học [ 受信側エンティティ ] đối tượng nhận/thực thể nhận [receiving entity/receiver] -
じゅしんしゃ
Tin học [ 受信者 ] người nhận [recipient] -
じゅしんしゃしていあてさきへんこう
Tin học [ 受信者指定あて先変更 ] chuyển hướng thông điệp vào [redirection of incoming messages] -
じゅしんあいて
Tin học [ 受信相手 ] người nhận thư [recipient (of email, e.g.)] -
じゅしんバッファ
Tin học [ 受信バッファ ] bộ đệm nhận [receive buffer] -
じゅしんアンテナ
Tin học [ 受信アンテナ ] anten thu nhận [receiver antenna] -
じゅしょう
Mục lục 1 [ 授賞 ] 1.1 n 1.1.1 sự nhận phần thưởng/sự nhận giải thưởng 2 [ 授賞する ] 2.1 vs 2.1.1 trao thưởng/nhận thưởng... -
じゅしょうしゃ
[ 受賞者 ] n người giành được phần thưởng -
じゅけん
Mục lục 1 [ 受験 ] 1.1 n 1.1.1 ứng thí 1.1.2 sự tham gia kì thi/dự thi 2 [ 受験する ] 2.1 vs 2.1.1 thi [ 受験 ] n ứng thí sự tham... -
じゅけんじごく
[ 受験地獄 ] n kì thi gian khổ như địa ngục/địa ngục thi cử -
じゅけんしほん
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 授権資本 ] 1.1.1 vốn đăng ký/vốn danh nghĩa [authorized capital] 1.2 [ 授権資本 ] 1.2.1 vốn pháp định/vốn... -
じゅけんしゃかーど
[ 受験者カード ] vs phách -
じゅけんせい
Mục lục 1 [ 受験生 ] 1.1 / THỤ NGHIỆM SINH / 1.2 n 1.2.1 thí sinh [ 受験生 ] / THỤ NGHIỆM SINH / n thí sinh 殆どの受験生が「日本語はどこが難しいか」という題材を選んだ。:... -
じゅこうそうち
Kỹ thuật [ 受光装置 ] bộ thu nhận ánh sáng -
じゅうおう
Mục lục 1 [ 縦横 ] 1.1 n 1.1.1 ngang dọc 1.1.2 dài và rộng/dọc và ngang [ 縦横 ] n ngang dọc dài và rộng/dọc và ngang -
じゅうおうにあるきまわる
[ 縦横に歩き回る ] n dọc ngang -
じゅうおうひ
Tin học [ 縦横比 ] hệ số co/tỷ lệ co [aspect ratio] Explanation : Trong đồ họa máy tính, đây là trị số giữa kích thước... -
じゅうたく
[ 住宅 ] n nhà ở/nơi sống
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.