Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

そびえる

[ 聳える ]

v1

vươn lên sừng sững
堂々とそびえるヒマラヤ山脈に囲まれている: được dãy Himalaya sừng sững bao quanh

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • そびょう

    [ 素描 ] n bức vẽ phác/sự vẽ phác
  • そぼ

    [ 祖母 ] n bà
  • そぼく

    Mục lục 1 [ 素朴 ] 1.1 adj-na 1.1.1 mộc mạc/hồn nhiên/ngây thơ/non tơ 1.2 n 1.2.1 sự mộc mạc/sự hồn nhiên/sự ngây thơ/sự...
  • そぼくな

    Mục lục 1 [ 素朴な ] 1.1 n 1.1.1 khờ 1.1.2 đểnh đoảng 1.1.3 đần dại 1.1.4 đần [ 素朴な ] n khờ đểnh đoảng đần dại...
  • そぼう

    Mục lục 1 [ 粗暴 ] 1.1 n 1.1.1 sự thô bạo 1.2 adj-na 1.2.1 thô bạo [ 粗暴 ] n sự thô bạo adj-na thô bạo
  • そぼうな

    Mục lục 1 [ 粗暴な ] 1.1 adj-na 1.1.1 xâm 1.1.2 thô bạo [ 粗暴な ] adj-na xâm thô bạo
  • そまつ

    Mục lục 1 [ 粗末 ] 1.1 n 1.1.1 sự thô/sự cục mịch/sự thô kệch 1.1.2 sự hèn mọn/ thấp kém 1.2 adj-na 1.2.1 thô/cục mịch/thô...
  • そまつな

    [ 粗末な ] adj-na thô
  • そまる

    [ 染まる ] v5r nhuộm 空が赤く染まっている: bầu trời nhuộm một màu đỏ
  • そがい

    Mục lục 1 [ 疎外 ] 1.1 n 1.1.1 sự làm cho xa rời/sự ly gián/sự làm cho ghẻ lạnh 2 [ 阻害 ] 2.1 n 2.1.1 trắc trở 2.1.2 sự cản...
  • そぜいじょうやく

    Kinh tế [ 租税条約 ] điều ước về thuế [Tax convention] Category : 税金 Explanation : 国際的な資金の移動に伴って生じる二重課税を回避する目的で締結される国際条約。///日本居住者の外国で発行された証券投資にかかる税金は、投資先国(発行地国)の税法、国内の税法そして租税条約によって決められている。外国で発行された証券の配当金や利子は、まずその発行地国において課税される。その国と日本の間に租税条約が締結されている場合には、原則としてその条約に定める税率(=制限税率)により課税される。日本の締結している租税条約の制限税率は下表の通りである。主な租税条約では、株式の配当金については15%、債券の利子については10%となっている。
  • そがいよういん

    Kinh tế [ 阻害要因 ] yếu tố gây trở ngại [Impediments] Explanation : 阻害要因とは、目標(テーマ)を実現するために、具体的な活動を展開するときに障害となることをいう。///阻害要因とは、対策を講じられるものをいい、そうでないものは条件といったほうがよい。阻害要因は前もって予想し、事前にその対策を考えておくことが望ましい。
  • そがんしょ

    [ 訴願書 ] v1 đơn từ
  • そえじ

    Mục lục 1 Tin học 1.1 [ 添え字 ] 1.1.1 chỉ số dưới [subscript] 1.2 [ 添字 ] 1.2.1 chỉ số dưới [subscript] Tin học [ 添え字...
  • そえじつきデータめい

    Tin học [ 添字付きデータ名 ] tên dữ liệu chỉ số dưới [subscripted data-name]
  • そえじづきへんすう

    Tin học [ 添え字付き変数 ] biến chỉ số dưới [subscripted variable]
  • そえじしてい

    Tin học [ 添字指定 ] chỉ định chỉ số dưới [subscripting]
  • そえん

    Mục lục 1 [ 疎遠 ] 1.1 adj-na 1.1.1 hững hờ/xa rời/ghẻ lạnh 1.2 n 1.2.1 sự hững hờ/sự xa rời/sự ghẻ lạnh [ 疎遠 ] adj-na...
  • そえんな

    [ 疎遠な ] adj-na xa cách 援助国政府と疎遠な関係になる :Có mối quan hệ xa cách với chính phủ nước viện trợ. 疎遠な関係にする :Trở...
  • そえる

    [ 添える ] v1, vt thêm vào/đính thêm/kèm theo プレゼントに手紙を添えて送る: gửi kèm theo món quà một bức thư
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top