- Từ điển Nhật - Việt
てんしゅ
Mục lục |
[ 天主 ]
/ THIÊN CHỦ /
n
Chúa Trời/Ngọc Hoàng thượng đế
- 浦上天主堂 : Thánh đường
n
thiên chúa
[ 天守 ]
/ THIÊN THỦ /
n
tháp canh trong lâu đài
- 石造の天守閣 :tháp canh bằng đá
[ 店主 ]
/ ĐIẾM CHỦ /
n
chủ hiệu
- 労働時間が長く休みが少ないので、彼は小売店主という職業に嫌気がさしていた :Anh ta không thích cái nghề là chủ của một cửa hàng kinh doanh nhỏ vì thời gian lao động nhiều mà kì nghỉ lại ít
- その食料品店主は最も新鮮な果物や野菜しか置かなかった :Ông chủ cửa hàng thực phẩm đó chỉ bày ra những trái cây và rau củ tươi nhất.
n
chủ tiệm
Xem thêm các từ khác
-
てんごく
người cai ngục, thiên đường (thiên đàng), thiên đường, 天国がどのような所かについての自分の希望を表現する :cầu... -
てんか
từ trên trời hạ xuống/ thiên hạ, thiên hạ/toàn thế giới/cả nước, quyền cai trị, cách riêng, cháy do sấm chớp gây ra,... -
てんかい
sự triển khai/sự khám phá, sự quay/sự xoay vòng, việc mở rộng (ra nước ngoài) [(overseas) expansion], triển khai [expansion (vs)],... -
てんかん
dải ngân hà/dải thiên hà, sự chuyển đổi, bệnh động kinh/cơn động kinh, chứng kinh phong, động kinh, 異なる形質転換 :sự... -
てんかんき
pha chuyển đổi, 今回の観測結果は、宇宙学に新たな転換期をもたらすだろう。 :kết quả của cuộc quan trắc lần... -
でずき
người hay đi chơi/người thích rong chơi -
できし
chết đuối, sự chết đuối, 溺死の危険から身を守る: cứu ai đó khỏi chết đuối, 溺死を免れる :thoát chết đuối,... -
できごと
sự kiện -
できすい
sự chết đuối -
でっかい
to/to lớn/to đùng -
では
thế thì/thế là -
でば
răng vẩu/răng hô, dao/dao nhọn -
でまえ
dịch vụ phân phối thức ăn -
でがら
bã (chè, cà phê) -
でぃーおーしー
nồng độ oxy hòa tan [dissolved oxygen concentration] -
でしょう
có lẽ -
でいど
bùn đất, 泥土の競走路 :đường đua đầy bùn đất, 黒泥土 :đất bùn, 泥土療法 :chữa trị bằng bùn đất/... -
でいじょう
dạng bùn, 泥状血液 :máu bùn, -
でいり
việc ra vào/việc đi và đến -
でさき
nơi đến
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.