- Từ điển Nhật - Việt
はくしゃく
[ 伯爵 ]
n
bá tước
Xem thêm các từ khác
-
はぐ
cướp/chiếm đoạt, bóc/tước, bỏ ra/gạt ra, ngắt, 木の皮を剥ぐ: bóc vỏ cây -
はだ
da/da dẻ, bề mặt, 紙の肌: bề mặt giấy -
はだぎ
quần áo lót, quần áo lót, 肌着の上に直接ファー・コートを着る :mặc quần áo lót ngay phía dưới chiếc áo choàng... -
はだいろ
sắc tố da, 私は丸顔で肌は普通の肌色だ。 :tôi có nước da phổ thông và một khuôn mặt tròn., 肌色のパンツを履く :hãy... -
はっそうび
ngày gửi, ngày gửi [date of consignment/date of dispatch], category : ngoại thương [対外貿易] -
はつそうえき
ga gửi -
はつそら
bầu trời vào buổi sáng năm mới -
はつでん
sự phát điện tín/điện báo, sự phát điện, phát điện tín/phát điện báo, phát điện, ごみ固形燃料発電 :sản xuất... -
はつびょう
sự phát bệnh, phát ốm, イギリスの少数派民族は、イギリスの白人よりも、精神障害になる[を発病する]危険性がより高いようだ。 :dân... -
はつが
sự nảy mầm, nảy mầm, 早期に発芽する~の変種 :biến chủng của ~ khi nảy mầm giai đoạn ban đầu -
はつじょう
sự động dục, động dục (động vật giống đực), うちの猫発情期になったみたいでさ、いつもお尻上げてるよ :con... -
はつげん
sự đề nghị/sự đề xuất, phát ngôn, 発言を許される :Được phép phát ngôn, 発言・行動を自らの判断で自由に行う :được... -
はつげんしゃ
người nói/người phát ngôn, 次の発言者に~を指定する :chỉ định ~ cho người phát ngôn tiếp theo., 発言者に悪影響をもたらす議論 :cuộc... -
はつげんけん
quyền phát ngôn, 成長を可能にするための発言権を活用する :lợi dụng quyền phát ngôn để phát triển, 学校では発言権を得ることができないと感じる :tôi... -
はつげんする
phát hiện, ngỏ lời -
はつご
con đầu lòng, lời nói/lời phát biểu, 発語的意味 :Ý nghĩa lời nói., 事実確認的発語 :lời nói được xác nhận... -
はつか
ngày hai mươi/hai mươi ngày -
はで
lòe loẹt/màu mè/sặc sỡ/hoa hòe hoa sói, sự lòe loẹt/sự màu mè, 彼女、パーティーに派手なアクセサリーをたくさん身に着けて来たよ :cô... -
はでな
bảnh -
はどめ
phanh xe, cần khống chế, 歯止めをかけられたように感じる :cảm giác như phanh xe, 製造業の損失に歯止めをかけるための計画に着手する :bắt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.