- Từ điển Nhật - Việt
愛想
Mục lục |
[ あいそ ]
n
sự hòa hợp/sự thiện cảm/sự có cảm tình
- ~ の人: người dễ gần, dễ mến
[ あいそう ]
n
khoản chiêu đãi/hòa đồng/chan hòa/gần gũi/niềm nở/ứng xử/thái độ
- 外国人に愛想がいい: niềm nở với người nước ngoài
- (~に)愛想がつきる: phẫn nộ với ai đó
- 誰に対しても愛想がいい: đối với ai cũng chan hòa, gần gũi
- 愛想がよくて付き合いやすい人: người chan hòa, dễ gần
- タロウさんは愛想がよく頭もよかったですが、弊社の期待には沿えませんでした。: Taro vừa thông minh, ứng xử cũng được, nhưng vẫn chưa đá
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
愛想のいい
lịch sự/dễ thương/tốt bụng/nhân hậu/hiền hoà, 愛想のいい子ども: đứa bé dễ thương, 愛想のいい顔: khuôn mặt dễ... -
愛惜
sự yêu quý/sự nâng niu/sự trân trọng -
愛惜する
yêu quý/nâng niu/trân trọng -
愛情
tình yêu/mối tình, tình thương, tình duyên, tình ái, ~に対する病的な愛情: tình yêu bệnh hoạn đối với, 永続する愛情:... -
愛情に年齢は関係ない
tình yêu không phân biệt tuổi tác. -
愛情に国境はない
tình yêu không biên giới. -
愛情を裏切る
phụ tình -
愛情を抱く
hữu tình -
愛撫する
vuốt ve, vuốt, ve vuốt -
愛憎
sự yêu ghét, yêu ghét, 愛憎の絡み合った関係: quan hệ yêu ghét lẫn lộn, ~に対して愛憎の入り交じった感情を抱いている:... -
愛敬
yêu mến và kính trọng -
愛書
quyển sách yêu quý/việc thích đọc sách, 愛書家クラブ: hội những người yêu sách -
憎まれっ子
gã tồi/thằng tồi/thằng cha đáng ghét, 学校一の憎まれっ子 :thằng oắt bị mọi người ghét nhất trong trường., 憎まれっ子世にはばかる :người... -
憎まれ口
những lời lẽ lời nói đáng ghét, 彼女の憎まれ口が聞かれなくなったら、ここへ来る楽しみが半減する :nếu không... -
憎まれ役
vai diễn phản diện, 彼は憎まれ役を買ってでた. :anh ta tự nguyện xin đóng vai diễn phản diện. -
憎み合い
lòng thù ghét lẫn nhau/thù địch nhau, ~の憎み合いの犠牲者 :nạn nhân của cuộc chiến thù địch trong ~ -
憎がる
oán hờn, oán hận, oán giận -
憎しみ
sự ghét/sự căm hờn, その土地は憎しみが生まれる場になってしまった。 :nơi đó đã trở thành nới chuốc sự... -
憎い
đáng ghét/đáng ghê tởm/đáng yêu (với sự mỉa mai), 夫と兄を奪ったあの戦争が憎い.:tôi cảm thấy căm ghét cuộc chiến... -
憎さ
lòng căm ghét, かわいさあまって憎さ百倍. :yêu nhau lắm cắn nhau đau
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.