- Từ điển Nhật - Việt
感覚する
Xem thêm các từ khác
-
感覚器官
giác quan -
感触
xúc giác/sự sờ mó/sự chạm (qua da), xúc cảm, cảm xúc, 毛皮は感触が柔らかい: loại len này sờ vào thấy mềm -
感謝
sự cảm tạ/sự cảm ơn/sự biết ơn/cảm tạ/cảm ơn/lòng biết ơn, ~への感謝(の意)を表す: bày tỏ (ý ) lòng cảm... -
感謝する
cảm tạ/cảm ơn/biết ơn, tri ân, tạ, nhớ ơn, cảm tạ/cảm ơn/biết ơn, cám ơn, それに対し深く感謝いたします: cảm... -
感興
cảm hứng/hứng thú/quan tâm, (人)の感興を削ぐ: làm ai mất hứng, ~ から感興をそそる: thu hút được sự quan tâm từ... -
感電
sốc điện [electrical shock (vs)] -
感電する
giật điện/điện giật/bị giật điện/bị điện giật, 感電して死ぬ: chết vì bị điện giật, 感電した人への応急処置:... -
感染
sự nhiễm/sự truyền nhiễm, コレラの感染の経路を調べる: điều tra bệnh tả truyền nhiễm -
感染させる
đổ bệnh (đổ bịnh) -
感染する
nhiễm trùng, truyền nhiễm/nhiễm, ひどく感染する(ウイルスに): nhiễm nặng (virus), 人から人への接触によって直接感染する(病気が):... -
感染経路
nguồn nhiễm [source of infection] -
感染症治療
khống chế nhiễm khuẩn/chữa bệnh truyền nhiễm, 感染症治療薬: thuốc chữa bệnh dịch (bệnh lây lan) -
感泣
dễ rơi nước mắt/tính mềm yếu/tính dễ xúc động, 感泣する : rơi nước mắt -
感涙
nước mắt biết ơn sâu sắc/lệ cảm động/lệ xúc động/rơi nước mắt, その感動的な旋律で観客は感涙にむせんだ:... -
感激
sự cảm động/cảm động/sự xúc động/xúc động, cảm kích, 感激の場面: quang cảnh gây cảm động, 感激の言葉を口にする:... -
感激する
cảm động/xúc động, 感激させない: không làm cảm động, 彼はとても人を感激させる: anh ta rất dễ làm người khác... -
感服
cảm phục -
感想
cảm tưởng/ấn tượng, ふさわしい感想: cảm tưởng tương ứng, 簡単な感想: ấn tượng đơn giản, 最初の感想: cảm... -
感想術
tướng thuật -
感情
tình cảm/tâm trạng/cảm xúc/cảm giác, cảm tình, ~に関してのくすぶっている苦々しい感情: cảm giác sợ hãi về ~,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.