- Từ điển Nhật - Việt
楽長
Xem thêm các từ khác
-
極
Mục lục 1 [ ごく ] 1.1 adv 1.1.1 rất/vô cùng/cực/cực kỳ 1.2 n 1.2.1 trạng thái ở mức độ cao/mức độ quá 2 Tin học 2.1... -
極域
[ きょく ち ] n vùng cực 北の磁極域: vùng cực có từ tính ở phía bắc -
極まる
[ きわまる ] v5r cùng cực/điểm chót/chấm dứt/kết thúc われわれは御社との契約を極まるつもりです: chúng tôi sẽ... -
極み
[ きわみ ] n sự cực hạn/bước đường cùng/sự bất hạnh tột độ/tận cùng/tột độ/tột cùng 混乱の極みにある理由を説明する :... -
極大値
Kỹ thuật [ きょくだいち ] giá trị cực đại [maximal value] Category : toán học [数学] -
極寒
[ ごっかん ] n sự lạnh nhất/cái lạnh giữa mùa đông/sự lạnh lẽo/sự băng giá/lạnh lẽo/băng giá/lạnh giá 極寒の気候:... -
極小値
Kỹ thuật [ きょくしょうち ] giá trị cực tiểu [minimal value] Category : toán học [数学] -
極上
Mục lục 1 [ ごくじょう ] 1.1 adj-na 1.1.1 nhất/tốt nhất/cao nhất/thượng hạng 1.2 n 1.2.1 sự nhất/cái nhất/cao nhất/hảo... -
極度
[ きょくど ] n lộng hành -
極度に金に困る
[ きょくどにかねにこまる ] n túng tiền -
極座標
Tin học [ きょくざひょう ] tọa độ cực [polar coordinates] -
極低温
Kỹ thuật [ きょくていおん ] nhiệt độ cực thấp [very low temperature] -
極低温記憶装置
Tin học [ ごくていおんきおくそうち ] kho đông lạnh [cryogenic storage] -
極地圏
[ きょくちけん ] n vùng cực -
極めて
[ きわめて ] adv cực kỳ/rất/vô cùng/đặc biệt/hết sức 極めておとなしい: rất (cực kỳ) hiền lành 人間が自然を利用できると判断したのは、そもそも極めてごう慢なことだったと彼は述べた。:... -
極める
Mục lục 1 [ きわめる ] 1.1 v1 1.1.1 tìm hiểu/tìm hiểu đến cùng/cố gắng/cố gắng/đến cùng/tiến hành đến cùng 1.1.2 bồi... -
極秘
[ ごくひ ] n, adj-na bí mật tuyệt đối/tuyệt mật/bí mật これは極秘だ。漏れないようにしろ: Đây là một điều bí... -
極端
Mục lục 1 [ きょくたん ] 1.1 adj-na 1.1.1 cực đoan 1.2 n 1.2.1 sự cực đoan/cực đoan [ きょくたん ] adj-na cực đoan 彼の意見は穏やかだが、上司の意見は極端だ:... -
極端な
[ きょくたんな ] n đáo để -
極点
[ きょくてん ] n cực điểm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.