- Từ điển Hàn - Việt
침지
침지 [浸漬·沈漬] 『化』 {digestion } sự tiêu hoá; khả năng tiêu hoá, sự hiểu thấu, sự lĩnh hội, sự tiêu hoá (những điều đã học...), sự ninh, sự sắc
- ㆍ 침지하다 {digest } sách tóm tắt (chủ yếu là luật), tập san văn học, tập san thời sự[di'dʤest], phân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống, suy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc, tiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn), (nghĩa bóng) hiểu thấu, lĩnh hội, tiêu hoá (những điều đã học...), đồng hoá (một vùng đất đai chinh phục được), nhịn, chịu đựng, nuốt (nhục...), ninh, sắc (một chất trong rượu...), tiêu, tiêu hoá được
▷ 침지 [-器] {a digester } người phân loại, người phân hạng; người tóm tắt có hệ thống, người tiêu hoá, vật giúp cho sự tiêu hoá, máy ninh, nồi (nấu canh, ninh...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
침질
침질 [鍼-] { acupuncture } (y học) thuật châm cứu -
침착
침착 [沈着] { composure } sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, { calmness } sự yên lặng, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, { coolness } sự... -
침착성
침착성 [沈着性] { composure } sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, { equanimity } tính bình thản, tính trần tĩnh, sự thư thái, sự... -
침체
침체 [沈滯] { stagnation } sự ứ đọng; tình trạng tù hãm, sự đình trệ, sự đình đốn, tình trạng mụ mẫm, { inactivity... -
침침하다
침침하다 [沈沈-]1 [어둡다] { gloomy } tối tăm, u ám, ảm đạm, buồn rầu, u sầu, { somber } tối, mờ, tối tăm, mờ mịt,... -
침투
침투 [浸透] { permeation } sự thấm, sự thấm vào, sự thấm qua, { infiltration } sự rỉ qua; vật rỉ qua, (quân sự); (chính trị)... -
침팬지
침팬지 『動』 { a chimpanzee } (động vật học) con tinh tinh (vượn) -
침하
침하 [沈下] { subsidence } sự rút xuống (nước lụt...), sự lún xuống, sự ngớt, sự giảm, sự bớt, sự nguôi đi, sự lắng... -
침흘리개
{ a slaverer } người miệng chảy nước dãi, người siểm nịnh -
칩
칩 『전자』 { a chip } vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa, chỗ sức, chỗ mẻ, mảnh vỡ, khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...),... -
칩거
{ seclusion } sự tách biệt, sự ẩn dật, chỗ hẻo lánh, chỗ khuất nẻo -
칩복
칩복 [蟄伏] [동면] { hibernation } sự ngủ đông (động vật), sự nghỉ đông ở vùng ấm áp (người), sự không hoạt động,... -
칭동
칭동 [秤動] 『天』 { libration } tình trạng đu đưa, tình trạng lúc lắc, tình trạng bập bềnh -
칭병
{ malinger } giả ốm để trốn việc -
칭사
칭사 [稱辭] { a compliment } lời khen, lời ca tụng, (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng, (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng,... -
칭얼거리다
칭얼거리다 { fret } phím đàn, hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện, trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện, sự... -
칭얼칭얼
칭얼칭얼 { fretfully } bực bội, cáu kỉnh, { peevishly } hay cáu kỉnh, hay dằn dỗi, { whining } hay rên rỉ, hay than van; khóc nhai... -
칭탁
칭탁 [稱託] { a pretext } cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật, lấy cớ là; viện ra làm lý do, { a pretense } sự... -
칭탄
칭탄 [稱歎] { admiration } sự ngắm nhìn một cách vui thích, sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự... -
칭호
칭호 [稱號] [작위·관직명 등] { a title } tên (sách); nhan đề, tước; danh hiệu, tư cách, danh nghĩa, tuổi (của một hợp kim...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.